Cho 100ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100ml dd HCl 2M thu đc dd X.tính nồng độ mol/l các chất dd x
Cho 8g hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl.Sau phản ứng thu được 4,48l khí H2
a) Tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp X
b) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng
Dung dịch A gồm HCl,H2SO4,NaCl Người ta làm các thí nghiệm sau:
-Nếu cho 200ml dung dịch A tác dụng với 100ml dung dịch BaCl2 1M sau phản ứng thu được 11.65 gam kết tủa và dung dịch B
-Nếu cho dung dịch B tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì sau phản ứng thu được 57.4g kết tủa
-Trung hòa 200ml dung dịch A thì cần vừa đủ 150ml dung dịch Ba(OH) 0.5M
Xác định nồng độ mol các chất trong dung dịch A
Dung dịch A chứa đồng thời axit HCl và H2 SO4 . Để trung hoà 40 ml dung dịch A cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,76 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của HCl trong A là
Cho 2,98 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,53 gam muối
a) Tính nồng độ % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp X
b) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng
C1: Cho 10.8 g hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với 102.2 g dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A và 5.6 l khí
- tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
- tính % nồng độ các chất trong dung dịch A
- cho dung dịch A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. tính khối lượng kết tủa.
C2: cho 1.74 g hỗn hợp A gồm nhôm và magie tác dụn vừa đủ 100ml dung dịch HCl có D = 1.05 g/ml, thu được 1.792l H2 và dung dịch X.
- tính % khối lượng của nhôm
- cho dung dịch X tác dụng vừa đủ 50 g dung dịch AgNO3 thu được dung dịch Y. Tính C% dung dịch Y
C3: hòa tan hoàn toàn 10.3 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 trong 100g dung dịch HCl 18.25% thu được dung dịch X và 4.48l hỗn hợp khí Y
- tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
- tính nồng độ % của các chất trong dung dịch X
- cho toàn bộ lượng khí H2 trong Y tác dụng với 1.68 l khí Cl2 (hiệu suất phản ứng 80%) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm thu được vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
Cho 78,3g MnO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20%.
a) Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng và thể tích khí sinh ra.
b) Tính nồng độ dung dịch muối thu được.
c) Khí sinh ra cho tác dụng với 250ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. Tính nồng độ mol của NaOH phản ứng và của dung dịch thu được.
d) Cho khí trên tác dụng với sắt. Hòa tan muối thu được vào 52,5g H2O. Tính nồng độ % của dung dịch muối.
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH SẮP PHẢI NỘP RỒI !!!! HELP MEEE
1. cho 13,92 g hỗn hợp X có chứa FeO Fe2O3 Fe3O4 (số mol FeO bằng số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M tính V?
2.chia 5,6 gam Fe thành hai phần bằng nhau :
phần 1 tác dụng với khí clo dư thu được a gam muối
phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được b gam muối. tính a b?
3.So sánh lượng khí clo thu được khi cho
a) 0,25 mol mỗi chất sau KMnO4 KClO3 K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư
b) cho 15 gam mỗi chất sau KMnO4 KClO3 K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư
4. cho 15,8 g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư toàn bộ khí clo sinh ra cho tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1,5 m thu được dung dịch Y tính nồng độ mol/ lít của các chất trong Y coi thể tích dung dịch Y là 500 ml
5. cho 8 g kim loại X tác dụng với khí clo dư sau phản ứng thu được 22,2 g muối xác định kim loại X
6.Hòa tan hoàn toàn 3,16 g hỗn hợp X chứa Fe Al Mg trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối tính m
7.cho 17,4 g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl toàn bộ khí clo sinh ra được hấp thụ hết vào 200 gam dung dịch NaOH 20% ở nhiệt độ thường thu được dung dịch A. Tính C phần trăm của các chất trong dung dịch A
8. hỗn hợp X gồm 2,8 g Fe và 4,8 g Fe2O3 hòa tan vào 300ml HCl 1,2 M sau phản ứng ứng được dung dịch A. Tính khối lượng các chất tan có trong dung dịch A. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa thu được
9.cho 200 gam dung dịch HCl 7,3% tác dụng với 500 gam dung dịch NAOH 6% được dung dịch X Tính C phần trăm của các chất tan có trong X
10. cho 200 g dung dịch HCl 7,3% tác dụng với 200 g dung dịch AgNO3 17% được dung dịch Y Tính C phần trăm của các chất trong dung dịch Y
11.Hòa tan hoàn toàn 12,45 g hỗn hợp X chứa Fe Zn Mg trong dung dịch HCL thu được 6,72 lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối tính m
12.cho 230 gam hỗn hợp X chứa ACO3 BCO3 X2CO3 Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 3,36 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng
13.cho 47,76 g hỗn hợp X chứa NaBr và NaI tác dụng với dung dịch AgNO3 dư sau phản ứng thu được 86,01 gam kết tủa Tính phần trăm theo khối lượng từng chất trong X
14. cho hỗn hợp X gồm Fe và 5,4 g kim loại A có hóa trị không đổi được trộn theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 4 Nếu lấy m gam X hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thì thu được 7,84 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn cần lấy m gam X phản ứng với khí clo thì cần vừa đủ 8,4 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn xác định kim loại x?
4. Để hòa tan hoàn toàn 14,9g hỗn hợp Fe, Zn người ta cần vừa đúng 250ml dung dịch HCl 2M. a) Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp. b) Tính thể tích khí sinh ra (đktc). 5. Cho 1,4g sắt tác dụng với 840ml khí clo (đktc). a) Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng. b) Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M đủ để tác dụng hết với các chất thu được trong phản ứng trên. 6. Cho 26,1g MnO2 tác dụng hết với 400ml dung dịch axit clohidric đậm đặc. a) Tính thể tích khí thoát ra đktc. b) Tính nồng độ mol HCl. c) Tính lượng khí clo thu được có đủ để tác dụng hết với 1,12g sắt không? 7. Cho 78,3g MnO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20%. a) Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng và thể tích khí sinh ra. b) Tính nồng độ dung dịch muối thu được. c) Khí sinh ra cho tác dụng với 250ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. Tính nồng độ mol của NaOH phản ứng và của dung dịch thu được. d) Cho khí trên tác dụng với sắt. Hòa tan muối thu được vào 52,5g H2O. Tính nồng độ % của dung dịch muối.