Tập hợp điểm R thỏa mãn \(\left|\overrightarrow{RA}\right|=\left|\overrightarrow{AB}\right|\) là đường tròn tâm A bán kính AB
Tập hợp điểm R thỏa mãn \(\left|\overrightarrow{RA}\right|=\left|\overrightarrow{AB}\right|\) là đường tròn tâm A bán kính AB
Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.Vectơ là một đoạn thẳng.B.Vectơ là một đường thẳng C.Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.D.Vectơ là một đường thẳng có hướng.
Câu 2:Véctơ có điểm đầu là A, điểm cuối là Bđược kí hiệu là
A. AB.B. AB.C. BA.D. AB.
Câu 3:Cho tam giác đều ABCcạnh a, mệnh đềnào sau đây đúng?
A. ACBC=.B. ACa=.C. ABAC=.D. ABa=.
Câu 4:Cho lục giác đều ABCDEFtâm O. Ba vectơ bằng vectơ BAlà
A. OF, DE, OC.B. CA, OF, DE.C. OF, DE, CO.D. OF, ED, OC.
Câu 5:Choba điểm A, B, Cphân biệt. Có tất cảbao nhiêu véctơ khác véctơ –không có điểm đầu, điểm cuối là hai điểm trong ba điểm A, B, C?
A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.
Câu 6:Cho ba điểm M, N, Pthẳng hàng, trong đó điểm Nnằm giữa hai điểm Mvà P. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MPvà PN.B. MNvà PN.C. NMvà NP.D. MNvà MP.
Câu 7:Chọn mệnh đề saitrong các mệnh đề sau đây:
A. 0cùng hướng với mọi vectơ.B. 0cùng phương với mọi vectơ.C. 0AA=.D. 0a.
Câu 8:Cho ABkhác0và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm Dthỏa ABCD=?
A. Vô số.B. 1điểm.C. 2điểm.D. Không có điểm nào.
Câu 9:Xét các mệnh đềsau(I): Véc tơ –không là véc tơ có độdài bằng 0.(II): Véc tơ –không là véc tơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau..
A. Chỉ(I) đúng.B. Chỉ(II) đúng.C. (I) và (II) đúng.D. (I) và (II) sai.
Câu 10:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có độdài bằng nhau.B.Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có độdài bằng nhau.C.Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có độdài bằng nhau.D.Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có độdài bằng nhau và có hướng tùy ý.
cho tam giác ABC M là trung điểm của cạnh AB , N là trung điểm của cạnh BC Chứng tỏ các đoạn MN, NP và BM chia tam giác ABC thành 4 phần có diện tích bằng nhau
B biết rằng AB , BN và CM cắt nhau tại điểm O chứng ỏ rằng OA gấp đôi đoạn OB
C Gọi I là một điểm nằm trên BC và đoạn BI gấp 3 lần đoạn IC người ta kéo dài đoạn IC người ta kéo dài đoạn ơi một đoạn bằng đoạn NY 1 doạn NY IK bằng đoạn NI gọi tam giác ABC là a Hãy tính diện tích tam giác bnk theo a
cho đường tròn tâm , lấy hai điểm A và B trên đường tròn sao cho AB không phải là đường kính.Tiếp tuyến của đường tròn tâm o tại A và B cắt nhau tại C.Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.Mệnh đề nào sau đây đúng
Giúp mik vs
Cho đường tròn tâm 0 ,dây BC cố định , A là điểm dịch chuyển trên đường tròn, H là trực tâm tam giác ABC chứng minh khi A thay đổi thì véc tơ AH luôn bằng véc tơ cố định
Hãy vẽ một tam giác ABC với trung tuyến AD, BE, CF, rồi chỉ ra các bộ ba vectơ khác và đôi một bằng nhau (các vectơ này có điểm đầu và điểm cuối được lấy trong sáu điểm A, B, C, D, E, F). Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì có thể viết hay không? Vì sao?
Câu 5: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu (khác vectơ - không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Vectơ - không là vectơ không có giá.
D. Hai vectơ cùng hướng là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau. Câu 7: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng; P nằm giữa M và N. Cặp vectơ nào sau đây ngược hướng với nhau?
A. MN NP , . B. MN MP , . C. MP PN , . D. NM NP , .
bb
BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1: Hãy tính số các vectơ (khác ) mà các điểm đầu và điểm cuối được lấy từ các điểm phân biệt đã cho trong các trường hợp sau đây:
a) Hai điểm. b) Ba điểm. c) Bốn điểm.
Bài 2: Véc-tơ đối của vectơ là vectơ nào? Vectơ đối của vectơ là vectơ nào?
Bài 3: Cho hình bình hành có tâm là O. Tìm các vectơ từ 5 điểm A, B, C, D, O
a) Bằng vectơ ; b) Có độ dài bằng
Bài 4: Cho hai vectơ và sao cho
a) Dựng , . Chứng minh rằng là trung điểm của .
b) Dựng , . Chứng minh rằng .
Cho hình bình hành ABCD gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và DC. Các đường thẳng AN và CM cắt BD tại E và F.
a. Chứng minh rằng: vecto DE= vecto EF= vecto FB
Cho hình lục giác ABCDEF có o là tâm.hãy xác định các vectơ mà có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác đều và tâm o sao cho bằng vectơ AB