Hãy phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1 : hoa quả , hương hoa | VD: hương thơm |
hoa2: hoa mĩ, hoa lệ | |
phi1: phi công,phi đội | |
tìm từ ghép hán việt có yếu tố thủy , đại , ghi , thiên , bất khoảng từ 5 đến 10 từ
Tìm 5 từ hán việt là từ ghép đẳng lập ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng trước .
yếu tố Hán Việt là gì? Từ Hán Việt là gì? Từ ghép Hán Việt có
mấy loại, đó là những loại nào ?
giúp mk cái nha mai kiểm tra rồi
PHÂN BIỆT NGHĨA CỦA TỪNG YẾU TỐ HÁN VIỆT TRONG CÁC TỪ HÁN VIỆT SAU
THI CA
THI NHÂN
TỒN VONG
QUỐC KỲ
Tìm từ Hán Việt có chứa yếu tố Hán Việt theo từng nghĩa:
-Nhật: +mặt trời +ngày
-Hành: +đi +làm
-Trọng: +nặng +cho là ý nghĩa, cần đánh giá cao
-Khinh: +nhẹ +xem thường, ko coi trọng
-Báo: +cho biết +đáp lại, đền đáp
-Danh: +tên +có tiếng tăm
-Thị: +chợ +thành phố
-Niên: +năm +tuổi
Giúp mình với nha❤️
Câu 1: yếu tố Hán Việt là gì? Từ Hán Việt là gì? Từ ghép Hán Việt có
mấy loại, đó là những loại nào ?
Câu 2: Từ đồng âm là gì? Phân biệt sự giống và khác nhau giữa từ đồng âm và từ
nhiều nghĩa? Lấy ví dụ để chứng minh.
Câu 3: tìm các lỗi sai trong các câu sau , cho biết nhân sai và sửa lại
a. Nhìn thấy tôi, nó cười tôi rất tươi
b. Bằng hình tượng Từ Hải đã nói lên phòng trào nông dân khởi ngĩa chống
chế độ phong kiến
c.Qua tác phẩm 'Chí Phèo' cho ta thấy thân phận của người nông dân trong
xã hội nửa thực dân phong kiến
Câu 4: Đọc và chho biết nghĩa của từ 'chiều' trong các câu sau:
a. Tôi đi học thêm vào chiều thứ 2 hàng tuần
b. Mẹ rất chiều hai chị en tôi
c. Chiều rộng của sân chơi khoảng 10m
?Vì sao nghĩa của 3 từ 'chiều' trên giống hoặc khác nhau
Câu 2: Xác định nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong các từ sau
a. Hữu 1: Bằng hữu, thân hữu.
Hữu 2: Hữu ích, hữu hạn
Hữu 3: hữu ngạn
b. Thủ 1: thủ môn, thủ thư
Thủ 2: thủ lĩnh, thủ đô
c. Gia 1: gia tộc, gia chủ
Gia 2: gia tăng, gia vị
d. Thiên 1: thiên địa
Thiên 2: Thiên vị
Thiên 3: thiên niên kỉ
e. Đại 1: đại ca
Đại 2: đại diện
Tìm các yếu tố Hán Việt để ghép với yếu tố cho sẵn tạo thành từ ghép Hán Việt ( ít nhất 5 từ) :
1 . chung ( cuối cùng)
2 .khai (mở đầu )
3 .thị (chợ)
4. thủy (nước)
5 . hậu( sau)
6.hóa(trở thành)
7.nhân(người)
8. lâm (rừng)
9 . tồn (còn)
10. vô( không)