Câu nào đúng ghi Đ và câu nào sai ghi S vào ô trống :
Bài 30.
Câu |
Đúng |
Sai |
1. Tuyến nội tiết sản xuất các hoocmôn theo đường máu đến cơ quan đích. 2. Hoocmôn có hoạt tính sinh học cao. 3. Tuyến giáp cùng với tuyến thượng thận có vai trò điều hoà trao đổi canxi và phôtpho trong máu. 4. Sự điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết có tác dụng duy trì tính ổn định của môi trường trong. |
|
|
Bài 31.
Câu |
Đúng |
Sai |
1. Hoocmôn tác động đến các cơ quan theo đường máu nên rất nhanh. 2. Hệ thần kinh và hệ nội tiết đều đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh lí của cơ thể. 3. Hoocmồn cần có một lượng lớn, mới có tác dụng đến các cơ quan đích 4. Trẻ em khi thiếu iốt trong khẩu phần ăn hàng ngày sẽ gây chậm lớn, trí não kém phát triển. |
|
|
Bài 32.
Câu |
Đúng |
Sai |
1. Tuyến yên là tuyến nội tiết quan trọng vì nó tiết nhiều loại hoocmôn kích thích hoạt động của các tuyến nội tiết khác. 2. Sự rối loạn hoạt động nội tiết cua tuyến tuỵ sẽ dẫn tới tình trạng bệnh lí là suy dinh dưỡng. 3. Tuyến tuỵ là một tuyến pha, vừa tiết dịch tiêu hoá và vừa tiết hoocmôn. 4. Glucagôn làm giảm lượng đường huyết khi lượng đường trong máu tăng. |
|
|
Bài 33.
Câu |
Đúng |
Sai |
1. Tuyến giáp có vai trò quan trọng trong quá trình sinh sản. 2. Tuyến giáp cùng với tuyến cận giáp có vai trò trong điều hoà trao đổi canxi và phôtpho. 3. Tuyến yên là một tuyến nhỏ bằng hạt đậu nằm trên nền sọ. có liên quan tới sự chí đạo của thần kinh qua vùng dưới đồi. 4. Tuyến nội tiết sản xuất các hoocmôn và ảnh hường tới các quá trình sinh lí của các cơ quan trong cơ thể. |
|
- |
Bài 34. Điền dâu X vào ô phù hợp trong bảng sau .
|
Tuyến nội tiết |
Tuyến ngoại tiết |
Tuyến tuỵ |
|
|
Tuyến nước bọt |
|
|
Tuyến gan |
|
|
Tuyến ruột |
|
|
Tuyến yên |
|
|
Tuyến giáp |
|
|
Tuyến cận giáp |
|
|
tuyến trên thận |
|
|
Tuyến sinh dục |
|
|
Tuyến mồ hôi |
|
|
Trả lời:
Bài 30.
1 |
2 |
3 |
4 |
Đ |
Đ |
S |
Đ |
Bài 31.
1 |
2 |
3 |
4 |
S |
Đ |
S |
Đ |
Bài 32.
1 |
2 |
3 |
4 |
Đ |
S |
Đ |
S |
Bài 33.
1 |
2 |
3 |
4 |
S |
Đ |
Đ |
S |
Bài 34.
|
Tuyến nội tiết |
Tuyên ngoại tiết |
Tuyến tuỵ |
X |
X |
Tuyến nước bọt |
|
X |
Tuyến gan |
X |
X |
Tuyến ruột |
X |
X |
Tuyến yên |
X |
|
Tuyến giáp |
X |
|
Tuyến cận giáp |
X |
|
Tuyến trên thận |
X |
|
Tuyến sinh dục |
X |
X |
Tuyến mồ hôi |
|
X |
*ở cột đúng mk ghi những câu đúng còn ở cột sai mk ghi những câu sai nhé, vì đánh dấu "x" thì nó không thẳng hàng*
Bài 30.
Câu |
Đúng |
Sai |
1. Tuyến nội tiết sản xuất các hoocmôn theo đường máu đến cơ quan đích. 2. Hoocmôn có hoạt tính sinh học cao. 3. Tuyến giáp cùng với tuyến thượng thận có vai trò điều hoà trao đổi canxi và phôtpho trong máu. 4. Sự điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết có tác dụng duy trì tính ổn định của môi trường trong. |
1 2 4 |
3 |
Bài 31.
Câu |
Đúng |
Sai |
1. Hoocmôn tác động đến các cơ quan theo đường máu nên rất nhanh. 2. Hệ thần kinh và hệ nội tiết đều đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh lí của cơ thể. 3. Hoocmồn cần có một lượng lớn, mới có tác dụng đến các cơ quan đích 4. Trẻ em khi thiếu iốt trong khẩu phần ăn hàng ngày sẽ gây chậm lớn, trí não kém phát triển. |
2 4 |
1 3 |
Bài 32.
Câu |
Đúng |
Sai |
1. Tuyến yên là tuyến nội tiết quan trọng vì nó tiết nhiều loại hoocmôn kích thích hoạt động của các tuyến nội tiết khác. 2. Sự rối loạn hoạt động nội tiết cua tuyến tuỵ sẽ dẫn tới tình trạng bệnh lí là suy dinh dưỡng. 3. Tuyến tuỵ là một tuyến pha, vừa tiết dịch tiêu hoá và vừa tiết hoocmôn. 4. Glucagôn làm giảm lượng đường huyết khi lượng đường trong máu tăng. |
1 3 |
2 4 |
Bài 33.
Câu |
Đúng |
Sai |
1. Tuyến giáp có vai trò quan trọng trong quá trình sinh sản. 2. Tuyến giáp cùng với tuyến cận giáp có vai trò trong điều hoà trao đổi canxi và phôtpho. 3. Tuyến yên là một tuyến nhỏ bằng hạt đậu nằm trên nền sọ. có liên quan tới sự chí đạo của thần kinh qua vùng dưới đồi. 4. Tuyến nội tiết sản xuất các hoocmôn và ảnh hường tới các quá trình sinh lí của các cơ quan trong cơ thể. |
2 3 |
1 4 |
Bài 34. Điền dâu X vào ô phù hợp trong bảng sau .
|
Tuyến nội tiết |
Tuyến ngoại tiết |
Tuyến tuỵ |
x |
x |
Tuyến nước bọt |
|
x |
Tuyến gan |
x |
x |
Tuyến ruột |
x |
x |
Tuyến yên |
x |
|
Tuyến giáp |
x |
|
Tuyến cận giáp |
x |
|
tuyến trên thận |
x |
|
Tuyến sinh dục |
x |
x |
Tuyến mồ hôi |
|
x |