không cần quan tâm đến C2H4 đâu chỉ cần số mol của dd Br2
nBr2 = (100/1000)*1 = 0.1 mol
pthh: C2H2 + Br2 = C2H2Br2(1)
C2H2Br2 + Br2 = C2H2Br4 (2)
TH1: chỉ xảy ra pứ 1
nBr2 = nC2H2= 0.1 mol ==> VC2H2= 0.1*22.4 = 2.24 (đáp án C)
TH2: chỉ
không cần quan tâm đến C2H4 đâu chỉ cần số mol của dd Br2
nBr2 = (100/1000)*1 = 0.1 mol
pthh: C2H2 + Br2 = C2H2Br2(1)
C2H2Br2 + Br2 = C2H2Br4 (2)
TH1: chỉ xảy ra pứ 1
nBr2 = nC2H2= 0.1 mol ==> VC2H2= 0.1*22.4 = 2.24 (đáp án C)
TH2: chỉ
cho Cu, CuO , MgCO3, MgO chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra :
a, chất khí cháy đc trong ko khí
b, chất khí làm đục nước vôi trong
c, dung dịch có màu xanh
d, dung dịch ko màu
có những chất sau:cuo,mg,al2o3,fe(oh)3,fe2o3.
a,khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
b,dung dịch có màu xanh lam./c,dung dịch có màu nâu/d,dung dịch không co màu
Hòa tan hoàn toàn a gam \(CaCO_3\) trong \(200g\) dung dịch HCl 10,95% \((d=1,05 g/ml)\) thu được dung dịch A và V lít khí (đktc). Để trung hòa dung dịch A cần dùng hết 50ml dung dịch \(NaOH\) 2M.
a)Tính khối lượng \(HCl\) ban đầu?
b)Tìm a, V.
c)Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch A?
Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 100ml dd KOH, biết rằng sản phẩm thu được là muối trung hòa K2CO3.
a) Tính khối lượng muối cacbonat tạo thành.
b) Tính nồng độ mol của dd KOH đã dùng.
c) Nếu dùng 73 gam dung dịch HCl 20 % để trung hòa với lượng KOH ở trên thì dung dịch thu được sau phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
cho 200 ml dung dịch HCL 1M tác dụng với 200 ml dung dịch tác dụng với H2SO4 hãy cho biết dung dịch thu được sau phản ứng làm đổi màu quỳ tín như thế nào
câu 1 : Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10% . Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím chuyển sang :
A. Đỏ C. Xanh
B. Vàng Nhạt D. Không màu
câu 2 : Dung dịch A có pH < 7 và tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 . Chất A là :
A. HCl C. H2SO4
B. Na2SO4 D. Ca(OH)2
câu 3 : Thuốc thử dùng để nhận biết : HNO3 ; Ba(OH)2 ; NaCl ; NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất dãn là :
A. Dùng quỳ tím và dung dịch Ba(NO3)2
B. Dùng dung dịch Phenolphatalein và dung dịch AgNO3
C. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3
D. Dùng dung dịch phenolphatalein và dung dịch Ba(NO3)2
câu 4 : dùng thuốc thử sau đây để nhận biết các chất chứ trong các ống nghiệm mất nhãn : HCl ; KOH ; NaNO3 ; NaSO4 ; Na2SO4
A. Dùng quỳ tím và dung dịch CuSO4
B. Dùng dung dịch phenolphatalein và dung dịch BaCl2
C. Dùng qỳ tím và dung dịch BaCl2
D. Dùng dung dịch phenolphatalein và dung dịch H2SO4
câu 5 : cho 0,2 mol Cao tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M . Khối lượng muối thu được là :
A. 2,22 g B. 22,2 g C. 23,2g D. 22,3 g
câu 6 : hòa tan 16 gam SO3 trong nước thu được 250 ml dung dịch axit . nồng độ của dung dịch thu được :
A. 0,2M B. 0,4M C. 0,6M D. 0,8M
câu 7 : khi cho 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa . Thể tích dung dịch H2SO4 2M :
A. 250ml B. 400ml C. 500ml D. 125ml
câu 8 : cho 10,5gam hỗn hợp hai kim loại Zn và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư , người ta thu được 2,24 lít khí (đktc) . Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu :
A. 61,9% và 38,15
B. 63% và 37%
C. 61,5% và 38,5%
D. 65% và 35%
câu 9 : hòa tan hết 4,6 gam Na và H2O được dung dịch X . Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là :
A. 100ml B. 200ml C. 300ml D. 400ml
câu 10 : trung hòa 200ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20% . Khối lượng dung dịch NaOh cần dùng :
A. 100g B. 80g C. 90g D. 150g
câu 11 : để trung hòa 112gam dung dịch KOH 25% thì cần bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 4,9%
A. 400g B. 500g C. 420g D. 570g
câu 12 : cho 100ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO3)2 1M . Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là :
A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M
B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M
C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M
D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M
câu 13: hòa tan vừa hết 20g hỗn hợp CuO và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HCl 3,5M . Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp :
A. 4g và 16g B. 10g và 10g
C. 8g và 12g D. 14g và 6g
Cho 8.8 g Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4.48 lít khí.
a. Tính kjoosi lượng MgO
b. Tính thể tích dung dịch HCl 1.5 M cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp ban đầu
1. Có những chất sau: CuO, Na2SO3, Al2O3, Mg.
Hãy cho biết chất nào tác dụng được với dd HCl sinh ra:
a. Chất khí cháy được trong không khí và nhẹ hơn không khí
b. Dung dịch có màu xanh lam
c. Chất khí nặng hơn không khí và có mùi hắc d. Dung dịch không màu và nước
d. Dung dịch không màu và nước
Viết PTHH minh họa Can gap
Có ai biết 2 bài này ko ạ em đang cần câu trả lời gấp. Cảm ơn mọi người trước
Hóa 9
B1: Cần lấy bao nhiêu gam H2SO4.3SO3 vào 600g dung dịch H2SO4 2M (D =1.2g/ml) để thu được dung dịch H2SO4 98%
B2: Cần lấy bao nhiêu gam H2SO4.3SO3 và bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 15% để thu được 420 ml dung dịch H2SO4 35% (D =1.2g /ml)