Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,5M tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 1M. a) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng. b) Cho quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, quỳ tím có bị đổi màu không? Vì sao?
Cho 200 ml dung dịch H2SO4 1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X.
(a) Viết các PTHH xảy ra.
(b) Nếu cho mẩu quỳ tím vào dung dịch X thì có hiện tượng gì? Giải thích.
(c) Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
Cho 8 gam CaO tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4.Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4
: Cho m(g) nhôm tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 3M, sau phản ứng thu được V (lít) H2 (ở đktc).
a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính giá trị của m? V?
Cho 10g CuO tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch HCl 1M. Tính nồng độ mol/lit của các chất thu được sau phản ứng.
1. Cho 13g KL M có hóa trị II tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng,dư), sau phản ứng thu được 4,48(l) H2(đktc). Xác định tên, Kí hiệu hóa học của KL M
2. Cho 5,6 (g) Fe tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và V(l) khí H2 (đktc)
a, Tính V
b, Gọi V không đổi, tính CM của các chất trong dung dịch X
Trung hòa 100 ml dung dịch HCl 2M = 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Tìm nồng độ mol các chất sau phản ứng.
Cho 11,7 g 1 KL hoá trị II td vs 350 ml dung dịch HCl 1M sau khi phản ứng chất rắn ko tan hết. Thêm tiếp 50 ml dung dịch HCl 1M thì chất rắn tan hết và dung dịch thu đi sau phản ứng có thể td vs Na2CO3 tạo khí CO2. Tìm KL.
: Cho một lượng kẽm (dư) tác dụng với dung dịch HCl , sau phản ứng thu được 0,84 lít khí (đktc) .
a. Viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng.