Câu 5. phát biểu nội dung quy luật phân tích của Menđen :
A. đợi F2 thu được tỉ lệ kiểu hình là 3 trội:1 lặn
B. trong quá trình phát sinh giao tử ;mỗi nhân tố di chuyền trong cặp nhân tố di chuyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như cơ thể thuần chủng của P
C:Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử
D: đời F2 thu được tỉ lệ kiểu hình là 9:3:3:1
Câu6 : ý nghĩa của biến dị tổ hợp trong chọn giống và tiến hóa
A. là nguồn nguyên liệu phong phú cho chọn giống và tiêu hóa
B:là nguồn giống thuần chủng trong chọn giống và tiêu hóa
C:là nguồn gen giống bố mẹ cần được duy trì và bảo tồn
D: không mang lại ý nghĩa gì
Câu 7 hoạt động cơ bản của NST trong kì trung gian của nguyên phân
A. đóng xoắn tự nhân đôi thành NST kép
B. duỗi xoắn tự nhân đôi thành NST kép
C. đóng xoắn phân đôi thành NST đơn
D.duỗi xoắn phân đôi thành NST đơn
Câu 8 Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin về protein cần tổng hợp là
A:tARN B:rARN
C:mARN D: cả 3 loại ARN
Câu 9: tất cả các protein đều :
a.là enzim b:gồm 1 hoặc nhiều chuỗi ãxit amin
c:là các axit amin d.có cấu trúc bậc 4
Câu 10: cấu trúc bậc 4 của protein
a. gồm 4 tiểu phân b.không có lien quan đến chức năng của protein
C. luôn luôn được cấu thành từ các chuỗi axit amin khác nhau
D.là tương tác của chuỗi axit amin này với 1 chuỗi axit amin khác
cho mình đáp án với a.<3
Câu 5. phát biểu nội dung quy luật phân tích của Menđen :
A. đợi F2 thu được tỉ lệ kiểu hình là 3 trội:1 lặn
B. trong quá trình phát sinh giao tử ;mỗi nhân tố di chuyền trong cặp nhân tố di chuyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như cơ thể thuần chủng của P
C:Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử
D: đời F2 thu được tỉ lệ kiểu hình là 9:3:3:1
Câu6 : ý nghĩa của biến dị tổ hợp trong chọn giống và tiến hóa
A. là nguồn nguyên liệu phong phú cho chọn giống và tiêu hóa
B:là nguồn giống thuần chủng trong chọn giống và tiêu hóa
C:là nguồn gen giống bố mẹ cần được duy trì và bảo tồn
D: không mang lại ý nghĩa gì
Câu 7 hoạt động cơ bản của NST trong kì trung gian của nguyên phân
A. đóng xoắn tự nhân đôi thành NST kép
B. duỗi xoắn tự nhân đôi thành NST kép
C. đóng xoắn phân đôi thành NST đơn
D.duỗi xoắn phân đôi thành NST đơn
Câu 8 Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin về protein cần tổng hợp là
A:tARN B:rARN
C:mARN D: cả 3 loại ARN
Câu 9: tất cả các protein đều :
a.là enzim b:gồm 1 hoặc nhiều chuỗi ãxit amin
c:là các axit amin d.có cấu trúc bậc 4
Câu 10: cấu trúc bậc 4 của protein
a. gồm 4 tiểu phân b.không có lien quan đến chức năng của protein
C. luôn luôn được cấu thành từ các chuỗi axit amin khác nhau
D.là tương tác của chuỗi axit amin này với 1 chuỗi axit amin khác