Ôn tập học kỳ II

Phamgianganh

Câu 34: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:

FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2

Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?

A. 2, 3, 2, 4            B. 4, 11, 2, 8         C. 4, 12, 2, 6        D. 4, 10, 3, 7

Câu 35: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:

A. 1,12lít            B. 2,24 lít               C.3,36 lít               D. 2,42 lít

Câu 36: Khử hoàn toàn 0,3mol một oxit sắt FexOy  bằng Al thu được 0,4mol Al2O3 theo sơ đồ phản ứng:     FexOy + Al → Fe + Al2O3

Công thức của oxit sắt là:

A. FeO             B. Fe2O3             C.  Fe3O4           D. Không xác định

Dữ kiện cho hai câu 37, 38

Khử 12g sắt(III) oxit  và 2g CuO bằng khí hiđro

Câu 37: Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là:

A. 5,04 lít              B. 5,6 lit              C. 10,08 lít               D. 8,2 lít

Câu 38: Khối lượng kim loại thu được là:

A. 16,8g                B. 8,4g                C.12,6g              D. 10g

Dữ kiện cho hai câu 39,40

Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng H2­ khử CuO.

Câu 39: Khối lượng CuO bị khử là:

A. 15g                B. 45g                  C. 60g                   D. 30g

Câu 40: Thể tích khí H2(đktc) đã dùng là:

A. 8,4lít                 B. 12,6 lít               C. 4,2 lít              D. 16,8 lít

Câu 41: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. Tăng      B. Giảm     C. Có thể tăng hoặc giảm     D. Không thay đổi

Câu 42: Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà?

A. 0,3g                 B. 0,4g                      C.0,6g                 D.0,8g 

Câu 43: Chọn câu đúng khi nói về độ tan.

Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:

A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi

C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra  100g dung dịch

D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà

Câu 44: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thé nào?

A. Đều tăng      B. Đều giảm       C. Phần lớn tăng      D. Phần lớn giảm

Câu 45: Hoà tan 14,36g NaCl vào 40g nước ở nhiệt độ 200C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhịêt độ đó là:

A. 35,5g               B. 35,9g               C.36,5g               D. 37,2g

Câu 46: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:

A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch

B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà

C. Số gam chất tan có trong 100g nước

D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

Câu 47: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 84,22%            B. 84.15%              C. 84.25%            D. 84,48%

Câu 48: Trong 400ml dung dịch có chứa 19,6g H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

A. 0,2M               B. 0,3M                 C.0,4M              D.0,5M

Câu 49: Có 60g dung dịch NaOH 20%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 25% là:

A. 4g                B. 5g                   C, 6g                     D.7g

Câu 50: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. Tất cả đều sai

-----------HẾT----------


Các câu hỏi tương tự
DuyAnh Phan
Xem chi tiết
Nguyễn Địch Nhât MInh
Xem chi tiết
Hoàng Gia Huy
Xem chi tiết
Phamgianganh
Xem chi tiết
Ma Đình Cương
Xem chi tiết
void
Xem chi tiết
Phạm Thị Linh
Xem chi tiết
Kirito-Kun
Xem chi tiết
Đặng Thị Ánh Hằng
Xem chi tiết