Câu 3: Viết phương trình hóa học của H2 với các chất: O2, Fe2O3, PbO, CuO. Ghi rõ điều kiện phản ứng.
2H2+O2-to->2H2O
Fe2O3+3H2-to->2Fe+3H2O
PbO+H2-to->Pb+H2O
CuO+H2-to>Cu+H2O
Câu 3: Viết phương trình hóa học của H2 với các chất: O2, Fe2O3, PbO, CuO. Ghi rõ điều kiện phản ứng.
2H2+O2-to->2H2O
Fe2O3+3H2-to->2Fe+3H2O
PbO+H2-to->Pb+H2O
CuO+H2-to>Cu+H2O
Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của hiđro với các chất: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO ở nhiệt độ thích hợp. Ghi rõ điều kiện phản ứng. Giải thích và cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Hoành thành các PTHH dưới đây ghi rõ điều kiện(nếu có). Các phản ứng sai thuộc loại phản ứng nào?
a)C + O2 --> c) KClO3 -->
bFe + O2 --> d) C4H10 + O2 -->
e) Al + H2SO4 --> g) Fe2O3 + H2 -->
Hoàn thành các dãy phản ứng hoa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng( nếu có) 1,KMnO4->O2->CuO->H2O->KOH
2, KCLO3->O2->Fe3O4->H2O->NaOH
3, ZnO->Zn->H2->H2O->NaOH->NaCL2
4, Fe2O3->Fe->H2->H2O->Ca(OH)2->CaCL2
5, PbO->Pb->H2->H2O->Ba(OH)2->BaCL2
3. Hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng, phân loại phản ứng
a. Zn → H2 → H2O → H2
b. Fe2O3 → Fe → H2 → H2O
c. S → SO2 → SO3
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
1, Fe2O3 + CO à FexOy + CO2
2, CxHy + O2 à CO2 + H2O
hãy trình bày những pƯhh đặc trưng nhất của của từng chất sau và viết ptpư: CuO; FeO; Fe3O4; Fe2O3; ZnO; Al2O3; PbO; MgO; Na2O; CaO; BaO; HgO; CO;NO;N2O5;NO2; CO2; SO2; SO3; SiO2; F2; Br2; Cl2; O2; H2; H2S; NH3;P2O5;P2O3;N2
Bài 1. Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. K + O2 --> K2O b. P2O5 + H2O --> H3PO4 c. Hg(NO3)2 --> Hg + NO2 + O2 d. Al(OH)3 --> Al2O3 + H2O Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng
Tự luận:
Câu 21. Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:
a, P + O2 -> P2O5
b, FeSO4 + NaOH -> Fe(OH)2 + Na2SO4
Câu 22. Đem kim loại sudium tác dụng với khí oxygen thì thu được sudium oxide (Na2O)
a, Hãy lập (viết) phương trình hóa học của phản ứng trên
b, Biết khối lượng Sudium và oxygen phản ứng lần lượt là 9,2 gam và 3,2 gam. Tính khối lượng sudium oxide là bao nhiêu gam?
c, Tính thể tích khí Oxigen (ở 250C, 1 bar) đã tham gia phản ứng trên
: Cho 8,1 gam Al tác dụng với dung dịch có chứa 21,9 gam HCl.
a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b/ Sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?
c/ Tính khối lượng AlCl3 tạo thành.
d/ Dẫn lượng khí hiđro sinh ra ở trên qua bột CuO nung nóng. Tính khối lượng đồng sinh ra sau phản ứng.