Tronh hệ trực Oxy cho điểm I(1,3) và đường thẳng d: 3x+4y+5=0 a) viết PTTQ đường thẳng qua I và song song với d b) viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với d
cho tam giác ABC đều cạnh a . khi đó tập hợp những điểm M sao cho vecto MA.MB+MB.MC+MC.MA=\(\dfrac{a^2}{6}\)
A. đường tròn có bán kính R=\(\dfrac{a}{3}\)
B. đường tròn có bán kính R=\(\dfrac{a\sqrt{2}}{3}\)
C. đường tròn có bán kính R= \(\dfrac{a}{2}\)
D. đường tròn có bán kính R= \(\dfrac{a\sqrt{3}}{9}\)
Cho tam giác ABC, độ dài 3 cạnh tam giác lần lượt là a,b,c. Gọi G là trọng tâm và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp.
a. \(GA^2+GB^2+GC^2=\dfrac{a^2+b^2+c^2}{3}\)
b. \(cotA+cotB+cotC=\dfrac{a^2+b^2+c^2}{4S}\)
Tronh hệ trực Oxy cho điểm A(-2,1) và đường thẳng d: 3x-4y+5=0 a)đường thẳng qua A và song song với d b)đường tròn tâm A và tiếp xúc với d
Trong mặt phẳng toạ độ 0xy , cho tam giác ABC cân tại A có A(2;1) , B(-3;6) . Trên cạnh AB lấy điểm D và E sao cho AD=CE . Gọi I (5;-2) là trung điểm của DE , K là giao điểm của AI và BC . Viết phương trình đường thẳng BC
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I (-1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x-y+4=0
Trong mặt phảng 0xy , cho điểm A(2;-1) và đường thẳng d:\(\left\{{}\begin{matrix}x=1+t\\y=2-3t\end{matrix}\right.\)phương trình đường thẳng d' đi qua A và vuông góc với d là
Trong mặt phẳng 0xy cho điểm A(1;2) , B ( 3 ; -4) ; N ( -2;1) . Gọi M là trung điểm của AB
a/ Viết phương trình oổng qyuast của đường thẳng AB b/ Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua N và song song với AD . Tính khoảng cách từ điểmN (-2;1) eến đường thẳng AB
c/Viết phương trình tổng quát của đường tăẳng d đi qua M và vuông góc với đường thẳng Delta : 3x+y-5=0
d/Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất
Câu 3. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm A(1;3), B(-3;1),C(2;-1)
a) Lập phương trình đường cao BK của \(\Delta\) ABC.
b) Lập phương trình đường trung tuyến CN của \(\Delta\)ABC.