Khối lượng của đồng (II) sunfat
C0/0CuSO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{ct}=\dfrac{C.m_{dd}}{100}=\dfrac{10.32}{100}=3,2\left(g\right)\)
Số mol của đồng (II) sunfat
nCuSO4 = \(\dfrac{m_{CuSO4}}{M_{CuSO4}}=\dfrac{3,2}{160}=0,02\left(mol\right)\)
a) Pt : Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu\(|\)
1 1 1 1
0,02 0,02 0,02
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng : thế
b) Số mol của kẽm
nZn = \(\dfrac{0,02.1}{1}=0,02\left(mol\right)\)
Khối lượng của kẽm
mZn = nZn . MZn
= 0,02 . 65
=1,3 (g)
c) Số mol của kẽm sunfat
nZnSO4 = \(\dfrac{0,02.1}{1}=0,02\left(mol\right)\)
Khối lượng của kẽm sunfat
mZnSO4 = nZnSO4 . MZnSO4
= 0,02 . 161
= 3,22 (g)
Khối lượng ủa dung dịch sau phản ứng
mdung dịch sau phản ứng = mZn + mCuSO4
= 1,3 + 32
= 33,3 (g)
Nồng độ phần trăm của kẽm sunfat
C0/0ZnSO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{3,22.100}{33,3}=9,67\)0/0
Chúc bạn học tốt
a) \(Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\)
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng thế
b) \(n_{CuSO_4}=n_{Zn}=\dfrac{32.10\%}{160}=0,02\left(mol\right)\)
=> \(m_{Zn}=0,02.65=1,3\left(g\right)\)
c) \(m_{ddsaupu}=1,3+32-0,02.64=32,02\left(g\right)\)
=> \(C\%_{ZnSO_4}=\dfrac{0,02.161}{32,02}.100=10,01\%\)