Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất.
1. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 7 là :
A. 5 B. 7 C. 9 D. 11
2. 4,5% của một số là 2,7. Số đó là :
A. 60 B. 70 C. 80 D. 90
3. Cho (2x – 7).( -3 ) = 51. Vậy x bằng :
A. 5 B. -5 C. 17 D. -17
4. Một quyển sách giá 9.000 đồng. Sau khi giảm giá 20%, giá quyển sách sẽ là :
A. 80% đồng B. 1.800 đồng C. 2.700 đồng D. 7.200 đồng
5. Góc A và góc B là hai góc bù nhau, Biết 5
A
= 4
B . Số đo góc A là :
A. 800 B. 850 C. 900 D. 1000
6. Có bao nhiêu góc tạo thành từ 7 tia chung goác ?
A. 19 B. 20 C. 21 D. 22
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 đ) Thực hiện phép tính :
a)
10 5 7 8 11
17 13 17 13 25
b) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + ... + 2011 - 2012
Bài 2: (2 đ) Tìm x bieát:
a)
2 5
3 4
x
b)
124 20 4 : 30 7 11 x
Bài 3: (2 đ) Lớp 6A có 42 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực có 3 mức độ:
Giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi bằng
1
4
số học sinh cả lớp; số học sinh khá bằng
5
13
số
học sinh còn lại. Tính:
a) Số học sinh trung bình của lớp 6A ?
b) Số học sinh trung bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp .
Bài 4: (2 đ) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, vẽ hai tia Ox, Oz sao cho
0
xOy 50
và
0
yOz 100 .
a) Tính
xOz
?
b) Tia Ox có phải là tia phân giác của
yOz
không ? Vì sao ?
c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo xOt ?
câu 1:Điền vào chỗ … để được câu đúng
Nếu a chia hết cho b thì …
Câu 2: Chọn kết quả đúng: 8 có quan hệ với 4 là:
A. Bội của 4 B. Chia hết cho 4 C. Ước của 4 D. không chia hết cho 4
Câu 3: Điền vào chỗ … để có câu đúng
Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì …
Câu 4: Điền vào chỗ … để có câu đúng
Nếu hai số a, b chia hết cho c thì …
Câu 5. Bội của 3 có dạng là
A. 3m ( m
Z) B. 3 + m C. 3 : m D. 3 – m
Câu 6. Các bội của 5 là
A. -5 ; 5 ; 0 ; 1 ; -1 B. 1 ; -1 ;5 ;-5
C. 0 ;5 ;-5 ;10 ;-10....... D. 5 ;10 ;15 ;20 ;25
Câu 7. Các ước của 6 là
A.-1 ; -2 ;-3 ;-6 ;1 ;2 ;3 ;6 B. 0 ;6 ;12 ;18 ;24
C. 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 D.1 ;-1 ;2 ;0 ;3 ;6
Câu 8. Trong các số sau số nào là ức của 12 và lớn hơn -2
A. 1 ;2 ;3 ;4 ;6 ;12 C. 1 ;-1 ;2 ;-2 ;3 ;-3 ;4 ;-4 ;6 ;12
B. -1 ;1 ;2 ;3 ;4 ;6 ;12 D.1 ;-1 ;2 ;-2 ;3 ;-3 ;4 ;-4 ;6 ;-6 ;12 ;-12
2. Thông hiểu
Câu 1: Tìm 3 bội của 3:
Câu 2: Tìm các ước của 3:
Câu 3: Tìm số nguyên x biết: 3.x = -12
Câu 4: Tìm các giá trị của x thỏa mãn 2x⋮ và 310x
Câu 5. Tìm năm bội của -2
Câu 6. Tìm các ước của 31
Câu 7. Tìm x biêt : 2 x = 16
MIK ĐANG CẦN GẤP MẤY BẠN GIÚP MIK VỚI NHA
cho hai góc AOB và BOC kề nhau, gọi OD, OE là tia phân giác AÔB và AÔC
a) Chứng minh OB nằm giữa hai tia OD và OC
b) Chứng minh CÔD =\(\dfrac{AOC+BOC}{2}\)
c) Giả sử BÔC > BÔA chứng minh tia OE nằm giữa hai tia OB và OC. Suy ra BÔE =\(\dfrac{BOC-AOB}{2}\)
d) Trong trường hợp BÔC < BÔA kết quả ở câu (c) sẽ thay đổi như thế nào
Câu 22. Tìm x biết: 7x - 7 = 714
A. 101. B. 102. C. 105. D. 103
Câu 23. Tìm x biết: 2346 : ( x + 8) = 23
A. 91. B. 92. C. 94. D. 95
Câu 24. Tính giá trị của biểu thức: 4.52 - 2.32
A. 202. B. 92. C. 82. D. 102
Câu 25. Thực hiện phép tính: 33.68 + 68.67
A. 100. B. 6800. C. 6900. D. 6700
Câu 26. Thực hiện phép tính: (29 . 16 + 29 . 34) : 210
A. 10. B. 2 . C. 25. D. 50
Câu 27. Tìm x biết: ( x + 35) - 120 = 0
A. 120. B. 86. C. 85. D. 155
Câu 28 Tìm x biết: 310 + (118 - x) = 217
A. 645. B. 25. C. 211. D. 409
Câu 29. Tìm x biết 2x - 138 = 23 .32
A. 105. B. 23 . C. 24 . D. 25
Câu 30. Tìm x biết: 3 . 2 x - 3 = 45
A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 6
Câu 31. Số nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
A. 1230. B. 1735. C. 2020 . D. 2017
Câu 32. Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
A. 1230. B. 2030 . C. 2020 . D. 2018
Câu 33. Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
A. 1230. B. 2030 . C. 2520 . D. 2018
Câu 34. Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
A. 1230. B. 2034 . C. 2520 . D. 2718
Câu 35. Tìm số tự nhiên x sao cho: xÎ U (15) và x > 4
A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 6
Câu 36. Phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố
A. 92 B. 9 . 2 C.2.32 D. 6 . 3
Câu 37: BCNN(10;14;16) là:
A. 24 B. 5.7 C. 2.5.7 D. 24.5.7
Câu 38. ƯC (12;30) là
A. B. C. D.
Câu 39. Để chia đều 48 cái kẹo và 36 cái bánh vào các đĩa thì có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa
A. 12 đĩa. B. 18 đĩa. C. 36 đĩa. D. 24 đĩa.
Câu 40. Số nào sau đây là hợp số:
A. 12 B. 13 C. 17 D. 19
Câu 41: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Tổng hai số nguyên âm là số nguyên âm C.Tích hai số nguyên cùng dấu là số nguyên dương. | B. Tích hai số nguyên âm là số nguyên âm. D.Tích hai số nguyên khác dấu là số nguyên âm. |
Câu 42: Khi sắp xếp các số nguyên -11; 6; 0; -5; -2 ;10 theo thứ tự giảm dần ta được kết quả là:
A.10; 6; 0; -11; -5; -2 B. -11; -5; -2; 0;6;10
C. 10;6;0;-2;-5;-11 D.-2; -5; -11; 0; 6; 10
Câu 43: Kết quả của phép tính (- 476) – 53 = ?
A. -1006 | B. 1006 | C. -529 | . -423 |
Câu 44: Taâp hôïp naøo chæ goàm caùc soá nguyeân toá:
A. B. C. D.
Câu 45: ÖCLN (18; 60) laø:
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 46: Kết quả của phép tính ( -15) + ( - 25) là:
A.40 B.- 10 C. - 40 D.10
Câu 47: Kết quả của phép tính ( - 45) + 20 là:
A.25 B. -25 C. 65 D. -65
Câu 48: Kết quả của phép tính ( - 8) . 3 là:
A. 11 B. -11 C. 24 D. -24
Câu 49: Kết quả của phép tính ( - 5) . (- 4)là:
A. - 20 B. 20 C.- 9 D.9
Câu 50 : Tập hợp tất cả các ước của 12 là:
A) B) C) D)
Câu 51: Viết các tích 2 .2 .2 .2 .2 dưới dạng một luỹ thừa ta được:
A. 25 B. 52 C.102 D. 24
Câu 52: Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng ,4 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 30 đến 40. Số học sinh lớp 6A là:
A. 30 B. 32 C.36 D. 40
Câu 53: Bỏ dấu ngoăc biểu thức 21- (35 + 22 – 10) ta được:
A. 21- 35 + 22 – 10 C. 21+35 - 22 – 10
B. 21- 35 + 22 +10) D. 21- 35 - 22 +10
Câu 54: Kết quả của phép tính ( - 8) : 2 là:
A. 4 B. - 4 C.- 6 D. 6
Câu 55: Kết quả của phép tính ( -15) - ( - 25) là:
A. - 40 B. 40 C.- 10 D.10
Câu 56. Số nào sau đây là hợp số:
A. 11 B. 13 C. 17 D. 21Câu 57. Kết quả của phép tính ( -12) - 28 là:
A. - 40 B. 40 C.- 16 D.16
Câu 58: Hình bình hành có:
A. Các cạnh bằng nhau. C. Các đường chéo bằng nhau.
B. Bốn góc bằng nhau. D. Các cạnh đối song song với nhau.
Câu 59: Công thức tính chu vi của hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh a, b là:
A. C = 4a B. C = (a + b) C. C = ab D. C = 2(a + b)
Câu 60. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 4cm. Cạnh BC = ?
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Câu 61. Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. Diện tích hình vuông ABCD là:
A. 2a B. 2(a + b) C. 4a D. C = a2
Câu 62. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm. Diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu?
A. 5cm B. 10cm C. 20cm D. 25cm
Câu 63. Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sau đây đúng:
A. Có 6 góc bằng nhau,mỗi góc bằng 1200 B. Có 6 cạnh bằng nhau
C. Có 3 đường chéo chính bằng nhau D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 64. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = a, BC = b. Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
A. (a + b).2 B. C = (a - b).2 C. C = a.b D. C = 2a
Câu 65. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = a, BC = b. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
A. a + b B. a . b C.(a + b)2 D.a2
Câu 66: Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm là:
A. 20cm² B. 40cm² C. 48cm² D. 96cm²
Câu 67. Cho hình bình hành có cạnh a và b. Chu vi hình bình hành
A. C = (a + b).2 B. C = (a - b).2
C. C = a.b D. C= 2a
Câu 68. Cho hình bình hành có cạnh a và chiều cao h. Diện tích hình bình hành ABCD là:
A. S = a.h B. S = a.h
C. S = 2a.h D. Một đáp án khác
Câu 69. Cho hình thoi ABCD có cạnh là a. Chu vi của hình thoi ABCD là:
A. C = 2a B. C = a
C. C = 4a D. Một đáp án khác
Câu 70.
Hình thoi MNPQ có cạnh MN = 6 cm. Chu vi hình thoi MNPQ là:
A. 36 cm B. 24 cm C. 12 cm D. 24 cm2 .
Câu 71. Diện tích hình thoi ABCD có đường chéo AC = 8cm; BD = 6 cm là:
A. 28 cm2 B. 48 cm2 C. 14cm2 D. 24 cm2
Câu 72. Diện tích hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10cm và chiều cao tương ứng bằng 4cm là:
A. 14 cm2 B. 28 cm2 C. 40 cm D. 40 cm2
Câu 73. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 5m. Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
A. 200 B. 250 C. 300 D. 350
Câu 74. Một hình vuông có chu vi là 20cm. Hỏi diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 5 cm B. 25cm C. 20 cm2 D. 25 cm2
Câu 75: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong hình bình hành thì:
A.Các cạnh đối bằng nhau,các góc đối bằng nhau.
B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C.Các cạnh đối song song với nhau.
D.Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 76. Hình chữ nhật có diện tích 800 m2, độ dài một cạnh 40m thì chu vi của nó là?
A. 100 m B. 120 m C. 60 m D. 80 m
Câu 77. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong hình chữ nhật:
A. Bốn góc bằng nhau và bằng 900
B. Các cạnh đối bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D.Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 78. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hình vuông có đúng 4 trục đối xứng.
B. Hình thoi các góc khác 900 có đúng 2 trục đối xứng.
C. Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng.
D. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có đúng hai trục đối xứng.
Câu 79. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Hình tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao của hai đường chéo.
C. Hình thang cân, góc ở đáy khác 900 có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
D. Hình thang có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
Câu 80.Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hình lục giác đều có 6 tâm đối xứng.
B. Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
C. Hình tròn có tâm đối xứng là tâm của hình tròn.
D. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. giúp mình với
bài1:
a. vẽ tam giác ABC biết góc A = 60 độ ; AB= 2cm; AC= 4cm
b. gọi D là điểm thuộc AC sao cho CD= 3cm. tính AD?
c. biết góc ADB=30 độ. tính góc CBD?
bài 2 : trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho góc xoy = 30o; góc xOZ=150o
a . tính góc yOz ?
b. gọi Ox, là tia đối của tia Ox. viết tên các cặp góc kề bù trong hình ?
giúp mình nhanh nhé
tick người đầu tiên
phải vẽ hình
lí luận đầy đủ nhé
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKII TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Cách viết nào sau đây cho ta phân số?
A: B: C: D:
Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số ?
A: B: C: D:
Câu 5: Phân số đối của phân số là phân số:
A: B: C: D:
Câu 6: Phân số nghịch đảo của phân số là phân số:
A: B: C: D:
Câu 7: Phân số viết dưới dạng hỗn số là:
A: B: C: D:
Câu 8: Trong các phân số sau, phân số có tử số là – 25 , mẫu số là 17 là:
A: B: C: D:
Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng?
A: Điểm A không thuộc đường thẳng d
B: Điểm B thuộc đường thẳng d
C: Điểm A thuộc đường thẳng d
D: Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d.
Câu 10: Có bao nhiêu điểm thuộc một đường thẳng a bất kì?
A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số
Câu 11: Ta vẽ được mấy đường thẳng đi qua 2 điểm A và B?
A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số
Câu 12: Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào?
A: Khi chúng tạo thành một tam giác
B: Khi chúng không tạo thành một tam giác
C: Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng
D: Khi chúng cùng thuộc một đường thẳng
Câu 13: Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 14: Phân số đối của phân số ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 15: Hãy chọn cách so sánh đúng ?
A. B. C. D.
Câu 16 Hỗn số được viết dưới dạng phân số ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 17 Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?
A. 75 | B. -75 | C. -7,5 | D. 7,5 |
Câu 18 Phân số được viết dưới dạng số thập phân ?
A. 1,3 | B. 3,3 | C. -3,2 | D. -3,1 |
Câu 19 Số đối của số thập phân -1,2 ?
A. 12 | B. 1,2 | C. -12 | D. 0,12 |
Câu 20: Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ?
A. 3,3 | B. 3,1 | C. 3,2 | D. 3,5 |
Câu 21: Giá trị của tổng ?
A. B. C. -1 D.
Câu 22: Kết quả phép tính ?
A. 3 B. 4 C. - 3 D. -4
Câu 23: Kết quả phép tính ?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 24: Tính của 20 ?
A. 4 | B. 5 | C. 6 | D. 7 |
Câu 25: Kết quả của phép tính 7,5:2,5 ?
A. 2 | B. 4 | C. -3 | D. 3 |
Câu 26 Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7 ?
A. -2,5 | B. 2,5 | C. 5,2 | D. -5,2 |
Câu 27 Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 28 Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 29 Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC
A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung |
|
Câu 30 Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?
A. 5cm | B. 11cm | C. 4cm | D. 8cm |
Câu 31:Kết quả tìm được của trong biểu thức là:
A. . B. . C. 0. D. .
Câu 32;Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số: là:
A. 42. B. 21. C. 63. D. 147.
Câu 33:Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34:Kết quả tìm được của trong biểu thức là:
A. 45. B. . C. . D. .
Câu 35:Giá trị của phép tính bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 36:Kết quả tìm được của trong biểu thức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Số nguyên thỏa mãn là
A. B. C. D.
Câu 38: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Ba phần tư của một giờ bằng
A. phút. B. phút. C. phút. D. phút.
Câu 40: Kết quả phép tính bằng
A. . B. . C. . D. 1
II. TỰ LUẬN
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1:
Bài 2:
+
b)
c)
d)
Bài 3:
a)
b)
c/
d/
Bài 4:
c) A =
Bài 5:
Bài 6:
A= 7,05 – (a + 3,5 + 0,85) khi a = – 7,2
Bài 7:
a, 5,3 – (-5,1)+(-5,3) + 4,9;
b, (2,7 – 51,4) – (48,6 – 7,3)
c, 2,5. (-0,124) + 10, 124 . 2,5
d) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9
e) 15,3 - 21,5 – 3. 1,5;
f) 2(42 – 2. 4,1) + 1,25: 5.
Dạng 2: Toán tìm x
Bài 1:
a) . x – =
b) + : x =
c)
d)
Bài 2:
a)
b/
Bài 3:
a) x - 5,01 = 7,02 – 2. 1,5;
b) x: 2,5 = 1,02 + 3. 1,5.
Dạng 3: Hai bài toán về phân số và tỉ số phần trăm
Câu 1: Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.
Câu 2: Lớp 6A có 40 học sinh. Học kỳ 1 vừa qua có số học sinh đạt danh hiệu “học sinh xuất sắc”, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh khá của lớp?
Câu 3: Gạo là thức ăn chính của người dân Việt Nam. Theo Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trong 100 g gạo tẻ có chứa khoảng 74 g chất bột đường; 9,4 g chất đạm; 4,74 g chất béo và nhiều vi chất khác.
a, Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng chất béo có trong 100 g gạo.
b, Trong 1,5 kg gạo có chứa bao nhiêu gam chất béo?
Câu 4: Một bác nông dân thu hoạch và mang cà chua ra chợ bán. Bác đã bán được 20 kg, ứng với số cà chua. Hỏi bác nông dân đã mang bao nhiêu kilôgam cà chua ra chợ bán?
Câu 5: Để làm một chiếc bánh chưng trong dịp tết Nguyên đán, Vân phải chuẩn bị: gạo nếp, đậu xanh không vỏ, thịt ba chỉ, lá dong và các gia vị khác. Khối lượng đậu xanh bằng khối lượng gạo nếp và gấp khối lượng thịt ba chỉ.
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cần bao nhiêu gam gạo nếp và bao nhiêu gam thịt ba chỉ?
Dạng 4: Hình học
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho
AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
Câu 2: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM=6 cm; BM = 11 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Câu 3: Ông Ba muốn lát gạch và trồng cỏ cho sân vườn. Biết diện tích phần trồng cỏ bằng diện tích sân vườn và diện tích phần lát gạch là 36m2
a) Tính diện tích sân vườn.
b) Giá 1m2 cỏ là 50000 đồng, nhưng khi mua ông được giảm giá 5% . Vậy số tiền cần
mua cỏ là bao nhiêu?
Dạng 5: Toán tổng hợp nâng cao
1. Tính giá trị của biểu thức: P =
2. Rút gọn phân số A = .
3. Tính tổng:
4. Chứng tỏ B= là phân số tối giản
................
Số góc có trong hình được tạo bởi 6 tia phân biệt, chung gốc bằng
(A) 5 (B) 6 (C) 15 (D) 30
Hãy chọn phương án đúng ?
Câu 2. Phân số nghịch đảo của phân số là
A. B. C.
Câu 1: Tìm số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\dfrac{7}{12}< \dfrac{x}{72}< \dfrac{5}{8}\)ta được:
A. \(x\) = 10
B. \(x\)\(\in\) \(\left\{42;43;44;45\right\}\)
C. \(x\) \(\in\) \(\left\{43\right\}\)
D. \(x\) \(\in\)\(\left\{43;44\right\}\)
Câu 2: Phân số ngịch đảo của phân số \(\dfrac{-5}{7}\) là:
A. \(\dfrac{5}{7}\)
B. \(\dfrac{7}{5}\)
C. \(\dfrac{-7}{5}\)
D. \(\dfrac{-5}{7}\)
Câu 3: Kết quả của phép trừ \(\dfrac{11}{4}-\dfrac{2}{5}\)
A. \(\dfrac{9}{4}\)
B. \(\dfrac{47}{20}\)
C. \(\dfrac{9}{20}\)
D. \(\dfrac{-47}{20}\)