2KMnO4-to->K2MnO4+MnO2+O2
0,3--------------------------------------0,15
nO2=3,36\22,4=0,15 mol
=>mKMnO4=0,3.158=47,4g
2Mg+O2-to>2MgO
nMg=2,4\24=0,1 mol
lập tỉ lệ O2 dư
=>mMgO=0,1.40=4g
2KMnO4-to->K2MnO4+MnO2+O2
0,3--------------------------------------0,15
nO2=3,36\22,4=0,15 mol
=>mKMnO4=0,3.158=47,4g
2Mg+O2-to>2MgO
nMg=2,4\24=0,1 mol
lập tỉ lệ O2 dư
=>mMgO=0,1.40=4g
cho 19,2 gam kim loại hóa trị II tác dụng với 3,36 lít khí Oxi ở đktc , tạo ra oxit bazơ . tìm kim loại đã phả ứng và khối lượng oxit thu được
Đốt cháy hết 16,8 gam sắt trong không khí thu được sắt từ oxit(Fe3O4) .
a. Tính khối lượng sắt từ oxit thu được?
b. Tính thể tích khí oxi và thể tích không khí đã dùng ở đktc. Biết thể tích oxi chiếm
1/5 thể tích không khí.
c. Để có lượng khí oxi như trên thì cần phân hủy bao nhiêu gam kalipemanganat
a) Cho 29,6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với oxi không khí, sau phản ứng thu được 39,2 gam hỗn hợp A gồm ( CuO, FeO, Fe2O3 và Fe3O4). Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
--Tính số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng
-- Tính khối lượng muối sunfat thu được.
b) Khử hoàn toàn 2,552 gam một oxit kim loại cần 985,6 ml H2(đktc), lấy toàn bộ lượng kim loại thoát ra cho vào dung dịch HCl dư thu được 739,2 ml H2(đktc).
---Xác định công thức của oxit kim loại đã dùng?
Hỗn hợp bột A chứa Mg và Fe. Cho 3,16 gam hỗn hợp A tác dụng với 250ml dung dịch CuCl2 nồng độ z (mol/lít). Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa, thu được dung dịch B và 3,84 gam chất rắn D. Thêm vào dung dịch B một lượng dư dung dịch NaOH loãng, lọc kết tủa tạo thành, rồi nung kết tủa trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,4 gam chất rắn E gồm hai oxit kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A và giá trị z.
Cho 0,78 g một kim loại kiềm X tác dụng với 100g nước thu được 0,224 lít khí (đkc) và dd Y.
a) Tìm tên kim loại X.
11
b) Tính C% dd Y.
c) Tính thể tích dd H 2 SO 4 0,5M cần dùng để trung hòa hết lượng dd Y trên.
Hoàn tan hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ (nhóm 2A ) ở hai chu kì liên tiếp vào dung dịch HCL .Sau phản ứng thu được 6.72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn
a) hãy xác định hai lim loại ( cho Be=9;Mg=24;Ca=40;Sr=87;Ba=137)
b) tính phần trăm khối lượng của chúng trong mỗi hỗn hợp
c)tính nồng độ mol/l của muối thu được sau phản ứng
Cho 0,6 g một kim loại kiềm thổ A tác dụng với 500g nước thu được 0,336 lít khí (đkc) và dd B.
a) Tìm tên kim loại A
b) tính C% dd B.
c) Tính khối lượng dung dịch HCl 15% để trung hòa hết ddB