Câu 11: A
Câu 12: C
Câu 13: A
Câu 14; A
Câu 15: C
Câu 11: A
Câu 12: C
Câu 13: A
Câu 14; A
Câu 15: C
Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:
a) 5,3013+ 1,49+ 2,364+ 0,154
b) ( 2,635+ 8,3) - (6,002+ 0,16)
c) 96,3.3,007
d) 4,508: 0,19
Câu 1 : Làm tròn số 1,158 đến chữ số thập phân thứ nhất Câu 2 : Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn |X| = 1/2 Câu 3 : Tìm 2 số x ; y biết: x/3 = y/5 và x+y= - 16 Câu 4 : Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương Số 5 : Kết quả của phép tính 2/3 + 7/3 Câu 6 : Tìm x Biết x : (-3)⁴ = (-3)² vậy x = ?
Bốn mảnh đất A,B,C,D có diện tích lần lượt là 196,75m2 ; 89,623m2 ; 127,02m2 ; 102,79m2
a) Tính tổng diện tích bốn mảnh đất đó ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
b) Mảnh đất A rộng hơn mảnh đất B bao nhiêu mét vuông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
c) Mảnh đất D hẹp hơn mảnh đất C bao nhiêu mét vuông ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
d) So sánh tổng diện tích hai mảnh A,B và tổng diện tích hai mảnh C,D
a, a,√196,√2022 làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2 b,làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ 2
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất
làm tròn số 79,3826 đến hàng đơn vị
Làm tròn số sau đến chữ số thập phân thứ 2
a) 34, 63467
b) 6, 0014
c) 73, 36918
d) 73, 36367
thực hiện phép tính làm tròn số đến hàng phần trăm a 0,35.2,7 b, 12,8:4 c, -8,3 - 12,1 d, 2,6+(-9,4)-6,3
a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai : 5,732; 71,137
b) Làm tròn các số sau đến hàng nghìn: 7936; 18293
c) Trong các số 9/10 và -3/7, a) số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích.
Hết học kì I điểm Toán của bạn Cường như sau: Hệ số 1: 7, 8, 6, 10 ; Hệ số 2: 9 ; Hệ số 3: 8 . Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.