Câu 11: cho 6,5 g kẽm tác dụng vừa đủ với 200ml dụng dịch HCL
a) tính nồng độ mol dd axit đã tham gia
b) tính thể tích khí hiđrô thu được ở đktc
Câu 13: Cho kim loại sắt phản ứng hoàn toàn với 150g dd HCl 3,65%
A) viết pthh
B) tính thể tích khí hiđrô thu được ở đktc
C) dùng lượng khí H² thu được khử hết 1 lượng bột đồng (||) oxit. Tính khối lượng đồng thu được.
Câu 11:
a) PTHH:
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b) Số mol Zn tham gia phản ứng là:
\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
Ta có PTHH:
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\) \(\uparrow\)
0,1 0,1 (mol)
Thể tích khí \(H_2\) sinh ra ở đktc là:
\(V_{H_2}=22,4\times0,1=2,24\left(l\right)\)
c) PT: \(H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\)
0,1 0,1 (mol)
Khối lượng đồng thu đc là:
\(m_{Cu}=0,1\times64=6,4\left(g\right)\)
Câu 13: Giaỉ:
a) PTHH: Fe + HCl -> FeCl2 + H2 (1)
Ta có: \(m_{HCl}=\dfrac{150.3,65}{100}=5,475\left(g\right)\\ =>n_{HCl}=\dfrac{5,475}{36,5}=0,15\left(mol\right)\)
b) Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{0,15}{2}=0,075\left(mol\right)\)
=> \(V_{H_2\left(đktc\right)}=0,075.22,4=1,68\left(l\right)\)
c) PTHH: H2 + CuO -to-> Cu + H2O
\(n_{Cu\left(2\right)}=n_{H_2\left(2\right)}=n_{H_2\left(1\right)}=0,075\left(mol\right)\\ =>m_{Cu\left(2\right)}=0,075.64=4,8\left(g\right)\)
Câu 11:
nZn=m/M=6,5/65=0,1(mol)
PTHH:
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
1............2...........1............1 (mol)
0,1 -> 0,2 -> 0,1 -> 0,1 (mol)
Ta có: VHCl=200ml=0,2 lít
=> \(C_{M_{HCl}}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
b) VH2=n.22,4=0,1.22,4=2,24(lít)
Câu 13:
mHCl=\(\dfrac{C\%.m_{ddHCl}}{100\%}=\dfrac{3,65.150}{100}=5,475\left(g\right)\)
=> nHCl=m/M=5,475/36,5=0,15(mol)
PT:
Fe + 2HCl -> FeCl2 +H2
1............2.............1............1 (mol)
0,075<-0,15 -> 0,075 -> 0,075 (mol)
b)VH2=n.22,4=0,075.22,4=1,68(lít)
c) PT:
CuO +H2 -t0-> Cu +H2O
1...........1............1...........1 (mol)
0,075<-0,075->0,075 (mol)
=> mCu=n.m=0,075.64=4,8(g)