Câu 1: Khử 48g Cu2 Oxit bằng khí Hidro thu được đồng kim loại và hơi nước.
a. Viết pthh xảy ra.
b. Tính khối lượng đồng kim loại sau phản ứng.
c. Tính thể tích Hidro đã cho.
Câu 2: Lập pthh của các sơ đồ phản ứng sau:
a. Mg+Cu(SO4)2 -> Mg(SO4)2+Cu
b. KMnO4->K2MnO4+MnO2+O2
c. Fe+Cl2->FeCl3
d. Zn+HCl->ZnCl2+H2
C1:
a)PTHH: CuO + H2 ----> Cu + H2O
b) Ta có: nCuO = 48/80 = 0,6 mol
Phản ứng: CuO + H2- t ---> Cu + H2O (1)
0,6 ---> 0,6 0,6
Từ (1) => nCuO= 0,6 (mol) =>mCu= 0,6 . 64= 38,4 (g)
b) Từ (1) => nH2= 0,6 (mol) => vH2= 0,6 . 22,4= 13,44 (lít)
Câu 1:
a, PT : \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Số mol Cu tham gia phản ứng là:
\(n_{CuO}=\frac{48}{80}=0,6\left(mol\right)\)
Theo pt,ta có: \(n_{Cu}=n_{H_2}=n_{CuO}=0,6\left(mol\right)\)
b, Khối lượng đồng thu được sau phản ứng là:
\(m_{Cu}=0,6.64=38,4\left(g\right)\)
c,Thể tích hiđro đã cho là:
\(V_{H_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
a, Mg + Cu(SO4)2 ----> Mg(SO4)2 +Cu
b,2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 +O2
c, 2Fe +3Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\)2 FeCl3
d, Zn +2 HCl ----> ZnCl2 + H2
a) \(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)
b) \(n_{CuO}=\frac{48}{80}=0,6\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{Cu}:n_{CuO}=1:1\Rightarrow n_{Cu}=n_{CuO}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,6.64=38,4\left(g\right)\)
Theo PTHH: \(n_{H_2}:n_{Cu}=1:1\Rightarrow n_{H_2}=n_{Cu}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
Bài 2:
a) \(Mg+Cu\left(SO_4\right)_2\rightarrow Mg\left(SO_4\right)_2+Cu\)
Phản ứng oxi hóa khử
b) \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Phản ứng phân hủy
c) \(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
Phản ứng hóa hợp
d) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
Phản ứng thế