Thực hiện chuỗi chuyển hóa:
CaO -> CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCo3 -> CO2 -> Ca3(PO4)2
.Viết phương trình cho sơ đồ sau
CaCO3 -->CaO -->Ca(OH)2 -->Ca(NO3)2 -->Ca3(PO4)2 --> CaCl2
2.Cho 11.2 lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
Cân bằng pt sau:
1, Fe2SO4 + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3+K2SO4 + MnSO4 + H2O
2, HCl + K2Cr2O7 \(\rightarrow\)KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
3, Mg + HNO3 \(\rightarrow\) Mg(NO3)2 + N2O + H2O
4, CuFeS2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + Fe2(SO4)3 +SO2 + H2O
Cho các chất sau:CO,CaO, P3O5,Fe2O3,Fe3O4,BaO.Những chất nào tác dụng được với
a,H2O
B,dd HCL
c, dd NaOH
1, Từ các chất Na2O, Fe2(SO4)2, H2O, CuO,
viết phương trình phản ứng hóa học điều chế NaOH, Fe(OH)3, Cu(OH)2
2, Cho 1,38g kim loại A tác dụng với H2O thu đc 2,24l khí H ở đktc. Tìm kim loại A
1, Từ các chất Na2O, Fe2(SO4)2, H2O, CuO,
viết phương trình phản ứng hóa học điều chế NaOH, Fe(OH)3, Cu(OH)2
2, Cho 1,38g kim loại A tác dụng với H2O thu đc 2,24l khí H ở đktc. Tìm kim loại A
1.điền cthh vào dấu ... và hoàn thành phản ứng :
a NaOH + .... -----> nacl + h2o
b. na2co3 + .... ----> na2so4 + .... + ....
c. fecl2 + .... ----> kcl + .....
d. fe(oh)3 ----> ..... + .....
e. h2so4 + ... ----> feso4 + h2o
2. Cho các chất sau : đồng (II) oxit, axitclohidric , dd natrihidroxit , magiesunfat , những cặp chất nào tác dụng với nhau ? viết pthh minh họa
Dùng 9,408 lít O2 (đktc) đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp (X) gồm H2 và CO trộn theo tỉ lệ thể tích 3:2
a) CMR (X) còn dư
b) Tính thể tích CO2 và khối lượng H2O sau phản ứng
Bài 1) chỉ dùng H2O , quỳ tím nhận biết các chất rắn sau đựng trong lọ mất nhãn . a) Na2O , SiO2 , Al2O3 , P2O5. b) CuO , SO3 , Fe2O3 , BaO , MgO
Bài 2) trong các khí sau đây có lẫn hoi nước (khí ẩm) N2 , O2 , CO2 , SO2 , H2... Khí ẩm nào có thể làm khô bằng CaO , P2O5
Hòa tan 0,3ml Na2CO3.10H2O vào 234,9g H2O có D= 1g/ml. Hãy tính C%, CM và D của dung dịch Na2CO3