\(M_2O_x+\left(2y-x\right)H_2SO_4\) \(\rightarrow\) \(M_2\left(SO_4\right)_y+\left(y-x\right)SO_2+\left(2y-x\right)H_2O\left(\right)\)
M2Ox +(2y-x) H2SO4-> M2(SO4)y + (y-x)SO2 + (2y-x)H2O
Bạn làm pp đặt hệ số thì sẽ ra rất là nhanh
\(M_2O_x+\left(2y-x\right)H_2SO_4\) \(\rightarrow\) \(M_2\left(SO_4\right)_y+\left(y-x\right)SO_2+\left(2y-x\right)H_2O\left(\right)\)
M2Ox +(2y-x) H2SO4-> M2(SO4)y + (y-x)SO2 + (2y-x)H2O
Bạn làm pp đặt hệ số thì sẽ ra rất là nhanh
Cân bằng PTHH khó sau : FeS2 + HNO3 => H2SO4 + Fe(NO3)3 + NO + H2O
KMnO4 + SO2 + H2O -------> K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
de hoa tan het 10,2g mot oxit kim loai m hoa tri 3 can vua du 300g dd h2so4 9,8% thu duoc dd a
a. xđct oxit va C% muoi trong dd Ab.
b,cô cạn dd A thu dc 66,6g muoi m2(so4)3 nhan n nc. xac dinh n
Câu 7. Cho tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được dung dịch D (MgSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4 dư), 2,24 lít khí SO2 (đkc). Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư, lọc và nung kết tủa (Mg(OH)2, Fe(OH)3) đến khối lượng thu được m gam chất rắn (MgO, Fe2O3).
a) Viết các phương trình phản ứng.
b)Tính giá trị của m . ( 5,2 gam)
khỏi viết pthh phản ứng ạ
1) cho hh gồm 3 chất rắn: Al2O3, SiO2,Fe304 vào dd chứa 1 chất tan thì thu được 1 chất rắn Bduy nhất. hãy cho biết A,B có thể là những chất j?cho VD là viết PT minh họa
2) hh A gồm bột các oxit:Fe2O4,Al2O3,MgO,CuO cho khó CO dư đi qua A nung nóng đén khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn B. cho B tác dung với dd NaOH dư được dd Cvà D. cho dd HCl vào dung dịch C. hòa tan D bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư tạo ra SO2. viết ptpu
Hòa tan hoàn toàn 1,6 g 1 kim loại R bằng dung dịch H2SO4 đặc , nóng ( dư ) , được SO2 là sản phẩm khử duy nhất . Hấp thụ hoàn toàn lượng SO2 trên bằng 50 ml dung dịch NaOH 0,6M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,71 g muối khan . Xác định kim loại R
Cho 16,9 hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng vs dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu đc khí H2 dung dịch X và chất ko tan hỗn hợp đó cho tác dụng vs dung dịch H2SO4 đặc,nóng,dư thu đc 7,28l Khí SO2 ở đktc và dung dịch Y
a)Viết PTHH
b)Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A và thể tính H2 ở đktc (lít)
c)Nhúng thanh kim loại M có hóa Trị II vào dung dịch X cho đến khi Phản ứng kết thúc thì khối lượg thanh kim loại M tăng thêm 4,8g.M là kim loại nào
cho m gam hỗn hợp M gồm Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau.
phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng,thu được 3,36 H2(đktc). phần 2 tác dụng với lượng dư H2SO4 đặc nóng,thu được 7,28 lit SO2 b/hấp thụ hoàn toàn lượng SO2 ở trên vào lượng dư dung dịch KMnO4.tính khối lượng KMnO4 phản ứnga)để trung hòa 300g dung dịch h2so4 chưa rõ nồng độ phải dùng 150g dd naoh 20% theo sơ đồ naoh +h2so4---->na2so4+h2o xác định C% did h2so4 nói trên? b)hòa tan hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 phải dùng 200g dung dịch H2SO4 nói trên CaCO3+H2SO4---->CaSO4+CO2+H2O MgCO3+H2SO4---->MgSO4+CO2+H2O Tính Vco2 sinh ra sau phản ứng
cho 30,4 g oxit kim loại M td vs 294g đ H2SO4 20%.CTHH của oxit trên là:(biết rằng lượng axit đó vừa đủ làm tan hết oxit đã cho).