\(3Fe+2O_2->Fe_3O_4\)
\(2NaOH+CuCl_2->Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(3Fe+2O_2->Fe_3O_4\)
\(2NaOH+CuCl_2->Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
a, Nêu các bước lập phương thức hóa học b, Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau Fe+ OH2---> Fe3O4 2NaOH + Cull2---> Cơ( OH) 2 + NaCl
Cho các nhóm công thức hóa học sau: Nhóm 1: K2O, NaCl, CaO, H2SO4 Nhóm 2:Na2O, P5O2, H2SO4, NaCl. Nhóm 3:CaO2, Na2O, H2SO4, Fe(OH)3 Nhóm 4:Na2O, HSO4, Fe(OH)3, CaO2 Nhóm cócông thức hóa học đúng là:
Lập phương trình hoá học, hoàn thành phương trình hoá học.
40. Fe (OH) 2+ H2O+ O2 → Fe (OH) 3
41. NaOH + (NH4)2 sO4→ Na2SO4+ NH3+H2O
42. Cl2 + H2O → HCl + HClO
43. CuCl2+ ?→ Cu (NO3)2 + AgCl ↓
44. Cu+ H2SO4→ CuSO4+ H2O+ SO2 ↑
45. KClO3→ KCl+ O2
46. NaHCO3 → Na2CO3+ H2O+ CO2
47. KMnO4→ K2MnO4+ MnO2+ O2
48. AgNO3→ Ag + No2+ O2
49. Al (NO3)3→ Al2O3+ NO2+O2
50. KNO3→ KNO2+O2
51. Na + H2O→ NaOh+ H2
52. Fe3O4+ HCl→ FeCl3+ FeCl2+ H2O
53. Fe3O4+ H2SO4 → FeSO4 + Fe2 ( SO4)3+ H2O
54. Al+?→ AlCl
55. Al+ AgNO3 → Ag+?
56. Fe+ HNO3 → Fe (NO3 )3 + NO2+ H2O
57. CuO+ H3PO4→ ?+ H2O
Lập phương trình hoá học, hoàn thành phương trình hoá học.
29. Fe (OH)3+HCl→ ?+ H2O
30. Mg (OH) 2+ HCl→ MgCl + ?
31. NaOH+ ? → NaCl + H2O
32. Ba (OH) 2+ HNO3→ H2O +?
33. Fe (OH) 3+ H2SO4 → ? +H2O
34. KOH+H2PO4→ K3PO4+ H2O
35. ? + CuSO4→ Na2SO4+ Cu (OH) 2
36. KOH+?→ K2SO4+ Al (OH) 3
37. Cl2+ NaOH → Nacl + NaClO+ H2O
38. NaOH + AgNO3 → NaNO3+ Ag2O + H2O
39. Fe (OH) 2+ O2→ Fe2O3+H2O
40. Fe (OH) 2 + H2O+ O2→ Fe (OH) 3
1) Lập phương trình hóa học
a) Al + Cl2 ---> AlCl3
b) Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
c) P + O2 ---. P2O5
d) Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
e) ( NH4)2CO3 + NaOH ---> Na2CO3 + NH3 + H2O
f) Fe + HCl ---> FeCl2 + O2
g) KClO3 ----> KCl + O2
h) NaOH + FeCl3 ----> Fe(OH)3 + NaCl
i) ZnO + HCl ----> ZnCl2 + H2O
k) K + H2O ----> KOH + H2
m) Na + H2O ----> NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + HCl
o) Na2O + H2O ---> NaOH
Cân bằng các hóa học sau
1.Al+O2=>Al
2. P+O2=>P2O5
3.Fe+O2=>Fe3O4
Cần gấp nha
Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: 1. Al + HCl AlCl3 + H2 2. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2 3. C2H6O + O2 t0 CO2 + H2O 4. P + O2 t0 P2O5 5. Al(OH)3 t0 Al2O3 + H2O 6. Fe3O4 + C t0 Fe + CO2
Trong các nhóm công thức hóa học của các đơn chất sau, nhóm công thức hóa học nào hoàn toàn đúng?
A. Cu, S. Cl2, H2. | B. Fe, S2, O2, N2. | C. Cu2, Fe, N2, P. | D. Mg, Al3, P, C3. |
Hoàn thành phương trình hoá học.
7.NaOH+?→ Na2SO4 + H2O
8. BaCl2+?→ BaSo4+NaCl
9. ZnO+?→ ZnCl2+ H2O
10. ?+ KOH → Fe (OH)3+ KCl
11. AgNO3+ KCl → AgCl ↓+?
12. H2SO4+ CuS→ ?+ H2S
13. Na2CO3 + HCl→ ?+ H2O + CO2 ↑
14. Zn+ CuCl2→ ?+ Cu
15. Na2O+?→Na2SO4+H2O
16.?+ H3PO4 → AlPO4+ H2O
17. Fe2O3+?→ Fe+ H2O
18. Al2O3 + C→ CO2↑+?