4Al + 3O2 -> 2Al2O3
4P + 5O2 -> 2P2O5
3Fe + 2O2 -> Fe3O4
1.4Al+3O2\(\rightarrow\)2Al2O3
2. 4P + 5O2\(\rightarrow\)2P2O5
3.3Fe+2O2\(\rightarrow\)Fe3O4
4Al + 3O2 -> 2Al2O3
4P + 5O2 -> 2P2O5
3Fe + 2O2 -> Fe3O4
1.4Al+3O2\(\rightarrow\)2Al2O3
2. 4P + 5O2\(\rightarrow\)2P2O5
3.3Fe+2O2\(\rightarrow\)Fe3O4
Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: 1. Al + HCl AlCl3 + H2 2. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2 3. C2H6O + O2 t0 CO2 + H2O 4. P + O2 t0 P2O5 5. Al(OH)3 t0 Al2O3 + H2O 6. Fe3O4 + C t0 Fe + CO2
Lập phương trình hoá học, hoàn thành phương trình hoá học.
40. Fe (OH) 2+ H2O+ O2 → Fe (OH) 3
41. NaOH + (NH4)2 sO4→ Na2SO4+ NH3+H2O
42. Cl2 + H2O → HCl + HClO
43. CuCl2+ ?→ Cu (NO3)2 + AgCl ↓
44. Cu+ H2SO4→ CuSO4+ H2O+ SO2 ↑
45. KClO3→ KCl+ O2
46. NaHCO3 → Na2CO3+ H2O+ CO2
47. KMnO4→ K2MnO4+ MnO2+ O2
48. AgNO3→ Ag + No2+ O2
49. Al (NO3)3→ Al2O3+ NO2+O2
50. KNO3→ KNO2+O2
51. Na + H2O→ NaOh+ H2
52. Fe3O4+ HCl→ FeCl3+ FeCl2+ H2O
53. Fe3O4+ H2SO4 → FeSO4 + Fe2 ( SO4)3+ H2O
54. Al+?→ AlCl
55. Al+ AgNO3 → Ag+?
56. Fe+ HNO3 → Fe (NO3 )3 + NO2+ H2O
57. CuO+ H3PO4→ ?+ H2O
Cân bằng các nhóm sau Fe+O2--->Fe3O4 NaOH + CuCl2---> Cơ(OH) 2 + NaCl
1) Lập phương trình hóa học
a) Al + Cl2 ---> AlCl3
b) Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
c) P + O2 ---. P2O5
d) Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
e) ( NH4)2CO3 + NaOH ---> Na2CO3 + NH3 + H2O
f) Fe + HCl ---> FeCl2 + O2
g) KClO3 ----> KCl + O2
h) NaOH + FeCl3 ----> Fe(OH)3 + NaCl
i) ZnO + HCl ----> ZnCl2 + H2O
k) K + H2O ----> KOH + H2
m) Na + H2O ----> NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + HCl
o) Na2O + H2O ---> NaOH
Trong các nhóm công thức hóa học của các đơn chất sau, nhóm công thức hóa học nào hoàn toàn đúng?
A. Cu, S. Cl2, H2. | B. Fe, S2, O2, N2. | C. Cu2, Fe, N2, P. | D. Mg, Al3, P, C3. |
Hãy lập phương trình hóa học của các sơ đồ các phản ứng hóa học sau:
a. K + Cl2 -- --> KCl
b. H2 + CuO -- --> Cu + H2O
c. Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2
d. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
e. Al + Cl2 -- --> AlCl3
f. KMnO4 -- --> K2MnO4 + MnO2 + O2
Lập phương trình hoá học, hoàn thành phương trình hoá học.
29. Fe (OH)3+HCl→ ?+ H2O
30. Mg (OH) 2+ HCl→ MgCl + ?
31. NaOH+ ? → NaCl + H2O
32. Ba (OH) 2+ HNO3→ H2O +?
33. Fe (OH) 3+ H2SO4 → ? +H2O
34. KOH+H2PO4→ K3PO4+ H2O
35. ? + CuSO4→ Na2SO4+ Cu (OH) 2
36. KOH+?→ K2SO4+ Al (OH) 3
37. Cl2+ NaOH → Nacl + NaClO+ H2O
38. NaOH + AgNO3 → NaNO3+ Ag2O + H2O
39. Fe (OH) 2+ O2→ Fe2O3+H2O
40. Fe (OH) 2 + H2O+ O2→ Fe (OH) 3
a, Nêu các bước lập phương thức hóa học b, Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau Fe+ OH2---> Fe3O4 2NaOH + Cull2---> Cơ( OH) 2 + NaCl
a) cho các chất có công thức hoá học sau : O2 ; Fe ; H2 ; H2O ; NaOH ; H2SO3; KClO3 ; Fe3O4; SO2.
hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi và hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học xảy ra. b) cho các nguyên tố : K; Al; O S. viết công thức của tất cả các hợp chất chứa 2 hoặc 3 trong số 4 nguyên tố trên.