a) Các bước lập PTHH:
- Viết sơ đồ phản ứng
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
- Viết PTHH
b) Bạn viết rõ đề 1 chút nha
a) Các bước lập PTHH:
- Viết sơ đồ phản ứng
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
- Viết PTHH
b) Bạn viết rõ đề 1 chút nha
Cân bằng các nhóm sau Fe+O2--->Fe3O4 NaOH + CuCl2---> Cơ(OH) 2 + NaCl
Cho các nhóm công thức hóa học sau: Nhóm 1: K2O, NaCl, CaO, H2SO4 Nhóm 2:Na2O, P5O2, H2SO4, NaCl. Nhóm 3:CaO2, Na2O, H2SO4, Fe(OH)3 Nhóm 4:Na2O, HSO4, Fe(OH)3, CaO2 Nhóm cócông thức hóa học đúng là:
Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: 1. Al + HCl AlCl3 + H2 2. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2 3. C2H6O + O2 t0 CO2 + H2O 4. P + O2 t0 P2O5 5. Al(OH)3 t0 Al2O3 + H2O 6. Fe3O4 + C t0 Fe + CO2
nêu các bước lập công thức hóa học
lập công thức hóa học và tính ptk của các hợp chất gồm Fe (III) và nhóm OH
Hãy lập phương trình hóa học của các sơ đồ các phản ứng hóa học sau:
a. K + Cl2 -- --> KCl
b. H2 + CuO -- --> Cu + H2O
c. Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2
d. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
e. Al + Cl2 -- --> AlCl3
f. KMnO4 -- --> K2MnO4 + MnO2 + O2
Cho 13g Zn tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng
Zn + 2HCl ----> ZnCl + H2 ↑
a, Lập phương trình hóa học
b, Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng
c, Tính thể tích khí H2 đã sinh ra sau phản ứng
Lập phương trình hoá học, hoàn thành phương trình hoá học.
29. Fe (OH)3+HCl→ ?+ H2O
30. Mg (OH) 2+ HCl→ MgCl + ?
31. NaOH+ ? → NaCl + H2O
32. Ba (OH) 2+ HNO3→ H2O +?
33. Fe (OH) 3+ H2SO4 → ? +H2O
34. KOH+H2PO4→ K3PO4+ H2O
35. ? + CuSO4→ Na2SO4+ Cu (OH) 2
36. KOH+?→ K2SO4+ Al (OH) 3
37. Cl2+ NaOH → Nacl + NaClO+ H2O
38. NaOH + AgNO3 → NaNO3+ Ag2O + H2O
39. Fe (OH) 2+ O2→ Fe2O3+H2O
40. Fe (OH) 2 + H2O+ O2→ Fe (OH) 3
Dãy các công thức hóa học sau đều chỉ có công thức hóa học của đơn chất ?
A. Cu,Ag,H2,Zn
B. NaCl,Ag,N2,HCl
C. CuO,Ag,O2,Hg
D. CaO,NaCl,Cl2,Zn