Peter has fewer notions than everyone else in the class.
Peter có ít ý kiến hơn những người khác trong lớp.
Fewer of the alumni show each year in the school's annual day.
Mỗi năm có ít hơn các cựu sinh viên xuất hiện trong ngày hàng năm của trường.
There are fewer dance performances this year in the dance festival.
Năm nay có ít màn trình diễn khiêu vũ hơn trong lễ hội khiêu vũ.
Hopefully there will be less hail this year.
Hy vọng rằng năm nay sẽ có ít mưa đá.
We require less debt and more currency in the US market.
Chúng tôi cần nợ ít hơn và tiền nhiều hơn ở thị trường Mỹ.
I am less techno savvy than Mary is.
Tôi hiểu biết về nhạc tech no ít hơn Mary.
Spend less time sitting idly.
Hãy dành ít thời gian ngồi yên.
There was less optimism in industry, last year, than this year.
Năm ngoái có ít lạc quan trong ngành công nghiệp hơn so với năm nay.
- Less cũng có thể được dùng với tính từ và phó từ.
Ví dụ:
I am less content in my old age.
Tôi ít bằng lòng với cái mình đang có hơn lúc về già.
He walks less fast than you.
Ông ta đi chậm hơn bạn.
- Less ngày càng trở nên được chấp nhận trong ngôn ngữ giao tiếp tiếng Anh, và sẽ dần dần thay thế fewer.
Less được dùng kèm với danh từ ko đếm được,còn fewer được dùng với danh từ đếm được.Less cũng có thể được dùng với tính từ và phó từ.
chỉ ngắn gọn thế thôi