\(PTHH:C+O_2\rightarrow CO_2\)
Bảo toàn kl: \(m_{CO_2}=m_C+m_{O_2}=168+448=616\left(g\right)\)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng,có:
mCO2=mC+mO2
=>mCO2=168+448=616 g
\(PTHH:C+O_2\rightarrow CO_2\)
Bảo toàn kl: \(m_{CO_2}=m_C+m_{O_2}=168+448=616\left(g\right)\)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng,có:
mCO2=mC+mO2
=>mCO2=168+448=616 g
Tính khối lượng và the tich cua 0,25 mol khibutan C4H10
Tinh khối lượng của 5,6 lít khí cacbon dioxit CO
đốt cháy 4,4 g hỗn hợp gồm cacbon và lưu huỳnh dùng hết 6,4 g khí oxi . tính khối lượng của các chất khí thu được SO2 và CO2
Bài tập 1: Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 (lít) khí H2. Các khí đều được đo ở đktc.
Bài tập 2: Đốt cháy hết 3,2 (g) S trong bình kín 3,36 (lít) khí O2 (đktc). Sau khi đốt cháy trong bình chứa những khí nào?
Bài tập 7: Tính khối lượng KMnO4 để điều chế 2,24 (l) khí O2 (đktc). Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
Bài tập 9: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic. Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong các trường hợp sau a) 6,4 (g) oxi tham gia phản ứng. b) Đốt cháy 6 (g) cacbon trong bình chứa 20 (g) oxi.
Bài tập 10* : Đốt cháy 12 (g) cacbon trong bình đựng khí oxi thu được V (l) hỗn hợp khí CO, CO2 ( nCO : nCO2 = 1: 1). Tính thể tích CO2 sinh ra và thể tích oxi đã dùng. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bài tập 11* : Đốt cháy 12 (g) cacbon trong bình đựng khí oxi thu được V (l) hỗn hợp khí A gồm: CO, CO2, tỉ khối của A so với hiđro bằng 18. Tính thể tích CO2 sinh ra và thể tích oxi đã dùng. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bài tập 12: Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy 1 tấn than chứa 95% cacbon còn lại là tạp chất không cháy.
cho 1.2 gam cacbon cháy hết trong khí oxi sau phản ứng thu được khi cacbondioxit (co2)
theo sơ đồ phản ứng : C + O2 ---> CO2
a. lập phương trình phản ứng
b. tính khối lượng cacbondioxit (CO2) tạo thành
c. tính thể tích O2 tham gia phản ứng (đktc)
Đốt cháy hoàn toàn bột sắt (Fe) trong khí oxy (O2) thu được 46,4 gam ôxít sắt từ( Fe3O4) tính khối lượng sắt và oxy cần dùng biết khối lượng sắt gấp 2,625 lần khối lượng oxy đã phản ứng
1.Đốt cháy 1,3g kẽm trong khi oxi thu dc 1,63g kem oxit (ZnO)
a) Lập PTHH
b) viết bieu thuc ve khối lượng của phản ứng
c) tinh khối lượng khí oxi
2.Đốt cháy 16,8g kim loai sat trong lọ chứa khi oxi thu dc 23,2 goxi sắt từ (Fe3O4 )
a) Lap PTHH
b) tinh khoi luong khi oxi can dung
c) Nấu 3.10 mũ 23 phân tử khí oxi tham gia phan ung thi sau phan ứng thu dc bao nhieu phan tử oxit sắt từ
3. Có 96g khi oxi và 34g khi amoinac NH3 . Nếu đem trộn hai khí trên vs nhau thì thu dc hỗn hợp khí có thể tich bao nhieu ?
4.Đốt cháy 21,6g bột nhôm trong khi oxi tạo thành nhôm oxit (Al2O3)
a) Lap PTHH
B) Phuong trinh tren có mấy đơn chất , hợp chất
c) Nếu có 40,8g Al2O3 dc tao ra thi khoi lượng oxi phan ung là bao nhiêu
Đốt cháy 4,8g MG trong khi oxi thu dc 8g Mg oxit MgO
a) tính khối lượng
B) lượng khí oxi này chiếm thể tích bao nhiêu ở điều kiện tiêu chuẩn ?
Khí X là hợp chất của Cacbon và Oxi có tỉ khối so với H2 bằng 22
a) Tinh khoi luong molphan tu cua khi X
b) Tinh ti khoi cua khi X so voi khong khi (Mk2 =29 gam/mol)và cho biết khi Xnang hay nhẹ hơn không khí.
đốt cháy 31,6 gam KMnO4 tính :
a,khối lượng MnO4 sinh ra
b,tính thể tích khí oxi cần thiết ở đktc
c,đốt cháy sắt với lượng oxi ở trên tính khối lượng sản phẩm