Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên rừng, ...
Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên rừng, ...
Sử dụng các tài nguyên thiên thiên như thế nào cho hợp lý (đất, nước, rừng)?giúp mình với
Câu 8: Bằng cách nào con người có thể sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách tiết kiệm và hợp lí?
1.Tác dụng của con người tới môi trường qua các thời kỳ phát triển xã hội? 2.Ô nhiễm môi trường 3.Con người đã lm j để bảo vệ và cải tạo môi trường? 4 Các dạng tài nguyên thiên nhiên ? 5. Em hãy phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên ko tái sinh? 6. Công việc gìn giữ thiên nhiên hoang dã ? 7.Vì sao con người cần phải sử dụng tiết kiệm và hợp lý tài nguyên thiên nhiên?
5 câu cuối cùng
Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau.
B. Mức phản ứng do kiểu gen quy định.
C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
D. Thường biến di truyền được
Câu 12: Con người cần làm gì để sử dụng hợp lí tài nguyên rừng?
A. Kết hợp giữa khai thác có mức độ với bảo vệ môi trường
B. Khai thác cạn kiệt nguồn khoáng sản
C. Tăng cường đốt rừng làm nương rẫy
D. Săn bắt động vật hoang dã
Câu 13: Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN?
A. Timin B. Xitozin C. Guanin D. Adenin
Câu 14: Khi nói về quá trình tự nhân đôi ADN nhận định nào sau đây đúng?
A. Quá trình tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bảo toàn.
B. Quá trình tự nhân đôi ADN diễn ra trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian.
C. Từ 1 phân từ ADN mẹ qua 1 lần nhân đôi tạo ra 1 phân tử ADN con giống hệt mẹ.
D. Trong quá trình tự nhân đôi ADN các loại nucleotit liên kết với nhau thành từng cặp A - G, T - X
Câu 15: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?
A. Mật độ B. Thành phần loài
C. Tỉ lệ giới tính D. Thành phần nhóm tuổi
Dưới đây là 1 số câu hỏi về môn Sinh có trong đề thi tổ hợp vào lớp 10 của tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2018 - 2019. Các em cùng thử sức nào!
Câu 1: Một loài có bộ NST 2n = 8. Số lượng NST của loài đó trong kì sau của nguyên phân là:
A. 16 NST đơn B. 8 NST đơn C. 8 NST kép D. 4 NST kép
Câu 2: Kĩ thuật gen không có câu nào sau đây?
A. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
B. Tạo ADN tái tổ hợp (gồm ADN của tế bào cho và ADN làm thể truyền).
C. Tách ADN của tế bào cho và tách phân tử làm thể truyền từ vi khuẩn hoặc virut
D. Lai khác dòng tạo ưu thế lai.
Câu 3: Người bị bệnh Tocno có cặp NST giới tính được kí hiệu là:
A. OX B. XXY C. XX D. XXX
Câu 4: Cho hình vẽ sau về đột biến NST:
Dạng đột biến đã xảy ra là:
A. Thể đa bội B. Mất đoạn
C. Chuyển đoạn D. Lặp đoạn
Câu 5: Loại tài nguyên thiên nhiên nào sau đây thuộc dạng tài nguyên không tái sinh?
A. Tài nguyên rừng B. Khí đốt thiên nhiên
C. Tài nguyên nước D. Tài nguyên đất
Có 3 tế bào mẹ tiến hành nguyên phân liên tiếp một số lần bằng nhau tạo ra các tế bào con. Trong các tế bào con có tất cả 768 NST đơn. Biết rằng nguyên liệu hoàn toàn mới trong các tế bào con là 720 NST đơn. a. XĐ bộ NST lưỡng bội 2n của loài b. Tính số lần NP của tế bào mẹ c. Tính nguyên liệu mtnbcc cho quá trình NP
Câu 20: Một tế bào của người có bộ NST lưỡng bội là 46 nguyên phân 4 đợt liên tiếp. Số tế bào con tạo ra là:
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 39: Một tế bào của người có bộ NST lưỡng bội là 46 nguyên phân 5 đợt liên tiếp. Số tế bào con tạo ra là
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 41. Từ 2 tế bào ban đầu qua 4 lần nguyên phân tạo ra bao nhiêu tế bào con?
A. 8 B. 16 C. 32 D. 64
Câu 42. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục chín
C. Tế bào sinh dục sơ khai D. Hợp tử
Câu 43. Điều nào đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào:
A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần
C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần
Câu 44. Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là:
A. Nhân đôi NST
B. Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng
C. Phân li NST về 2 cực của tế bào
D. Co xoắn và tháo xoắn NST
Câu 45. Điền vào chỗ chấm: “ Qua giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào … so với số NST của tế bào mẹ.”
A. gấp đôi B. gấp ba C. bằng một nửa D. bằng
Câu 46. Có 20 tế bào sinh dục đực tham gia giảm phân. Số tinh trùng được tạo ra là:
A. 20 B. 40 C. 60 D. 80
Câu 47. Trong quá trình phát sinh giao tử, từ một noãn bào bậc 1 trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được:
A. 1 trứng và 3 thể cực B. 4 trứng
C. 3 trứng và 1 thể cực D. 4 thể cực
Câu 48. Thực chất của quá trình thụ tinh là:
A. Sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng
B. Hai bộ NST
C. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội (2n NST)
D. Sự kết hợp của 2 tế bào sinh dục
Câu 49. Đặc điểm của NST giới tính là:
A. Có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng
B. Có 1 đến 2 cặp trong tế bào
C. Số cặp trong tế bào thay đổi tùy loài
D. Luôn chỉ có 1 cặp trong tế bào lưỡng bội của loài
Câu 50. Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là:
A. XX ở nữ và XY ở nam
B. XY ở nữ và XX ở nam
C. Ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX
D. Ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY