Các dạng bài tập thường gặp:
Dạng 1: So sánh hai số tự nhiên.
Bài tập 1.1: So sánh các cặp số tự nhiên sau:
a) 887 và 1 224
b) 253 740 và 157 122
c) 70 10 và 9 876
d) 2 415 và 2 389
Bài tập 1.2: Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự giảm dần: 789; 215; 941; 1 213; 92; 1 189.
Bài tập 1.3: Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự tăng dần: 231; 194; 215; 1 000; 219.
Dạng 2: Tìm số liền trước, số liền sau.
Bài tập 2.1: Tìm số tự nhiên liền sau của các số sau: 311; 189; 1000.
Bài tập 2.2: Tìm số tự nhiên liền trước của các số sau: 70; 640; 2 021.
Bài tập 2.3: Hãy tìm ra các cặp số tự nhiên liên tiếp trong các số sau: 999; 82; 198; 822;2 003; 191.
Bài tập 2.4: Trong các câu sau, câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
(1) a, a + 1, a + 2 với a ∈ ℕ.
(2) b, b + 2, b + 4 với b ∈ ℕ.
(3) c – 1, c, c + 1 với c ∈ ℕ*.
(4) d + 1, d, d – 1 với d ∈ ℕ*.
Dạng 3: Tìm các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước.
Bài tập 3.1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {x ∈ ℕ | 11 < x < 19}
b) B = {x ∈ ℕ* | x < 7}
c) C = {x ∈ ℕ | 3 ≤ x < 9}
d) D = {x ∈ ℕ | x ≤ 8}
Bài tập 3.2: Tìm x biết:
a) x ∈ ℕ* và x ≤ 5
b) x ∈ ℕ, x là số lẻ và 2 020 ≤ x ≤ 2 022
Bài tập 3.3: Viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách.
Bài tập 3.4: Tìm các số tự nhiên a và b sao cho:
a) 12 < a < b < 15;
b) 15 < a < b < 21 và a, b là các số lẻ.
Bài tập 3.5: Tìm các số tự nhiên a, b, c đồng thời thỏa mãn cả ba điều kiện: a < b < c, 6 < a < 10, 8 < c < 11.
Dạng 4: Biểu diễn số tự nhiên trên tia số.
Bài tập 4.1: Cho tập hợp A = {x ∈ ℕ | 3 < x ≤ 8}.
a) Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A.
b) Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên tia số.
Bài tập 4.2:
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn không vượt quá 5.
b) Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên tia số.
Bài tập 4.3: Hình sau đây biểu diễn hai số tự nhiên a và b trên tia số:
a) Hãy so sánh hai số a và b.
b) Biết điểm c nằm giữa a và b. Hãy so sánh a với c và b với c.
c) Biết rằng a < 2 021. Hãy giải thích vì sao b < 2 021.
Dạng 1: So sánh hai số tự nhiên.
Bài tập 1.1: So sánh các cặp số tự nhiên sau:
a) 887 < 1 224
b) 253 740 > 157 122
c) 70 10 < 9 876
d) 2 415 > 2 389
Bài tập 1.2: Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự giảm dần: 789; 215; 941; 1 213; 92; 1 189.
1213 ; 1189 ; 941 ; 789 ; 215 ; 92
Bài tập 1.3: Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự tăng dần: 231; 194; 215; 1 000; 219.
194 ; 215 ; 219 ; 231 ; 1000
Dạng 2: Tìm số liền trước, số liền sau.
Bài tập 2.1: Tìm số tự nhiên liền sau của các số sau: 311; 189; 1000.
liền sau của 311 là 312
-----------------189----190
-----------------1000---1001
Bài tập 2.2: Tìm số tự nhiên liền trước của các số sau: 70; 640; 2 021.
liền trước của 70 là 69
.......................640...639
......................2021...2020
Bài tập 2.3: Hãy tìm ra các cặp số tự nhiên liên tiếp trong các số sau: 999; 82; 198; 822;2 003; 191
ko có hoặc đề sai.
Bài tập 2.4: Trong các câu sau, câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
(1) a, a + 1, a + 2 với a ∈ ℕ.
(2) b, b + 2, b + 4 với b ∈ ℕ.
(3) c – 1, c, c + 1 với c ∈ ℕ*.
(4) d + 1, d, d – 1 với d ∈ ℕ*.
Dạng 3: Tìm các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước.
Bài tập 3.1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {x ∈ ℕ | 11 < x < 19}={12;13;14;15;16;17;18}
b) B = {x ∈ ℕ* | x < 7}={1;2;3;4;5;6}
c) C = {x ∈ ℕ | 3 ≤ x < 9}={3;4;5;6;7;8}
d) D = {x ∈ ℕ | x ≤ 8}={0;1;2;3;4;5;6;7;8}
Bài tập 3.2: Tìm x biết:
a) x ∈ ℕ* và x ≤ 5
vì x≤5→x∈{0;1;2;3;4;5}
mà x∈N* nên x∈{1;2;3;4;5}
b) x ∈ ℕ, x là số lẻ và 2 020 ≤ x ≤ 2 022
vì 2020≤x≤2022 nên x∈{2020;2021;2022}
mà x ∈ N và x là số lẻ nên x=2021
Bài tập 3.3: Viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách.
={x∈N l x ≤6}
={0;1;2;3;4;5;6}
Bài tập 3.4: Tìm các số tự nhiên a và b sao cho:
a) 12 < a < b < 15;
→a,b ∈{13;14}
mà a<b nên a=13 và b=14
b) 15 < a < b < 21 và a, b là các số lẻ.
→a,b ∈ {16;17;18;19;20}
mà a, b là các số lẻ nên a,b ∈ {17;19}
và a<b nên a=17 và b=19
Dạng 1: So sánh hai số tự nhiên.
Bài tập 1.1: So sánh các cặp số tự nhiên sau:
Bài tập 1.2: Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự giảm dần: 789; 215; 941; 1 213; 92; 1 189.
1213 ; 1189 ; 941 ; 789 ; 215 ; 92
Bài tập 1.3: Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự tăng dần: 231; 194; 215; 1 000; 219.
Dạng 2: Tìm số liền trước, số liền sau.
Bài tập 2.1: Tìm số tự nhiên liền sau của các số sau: 311; 189; 1000.
Bài tập 2.2: Tìm số tự nhiên liền trước của các số sau: 70; 640; 2 021.
Bài tập 2.4: Trong các câu sau, câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
(1) a, a + 1, a + 2 với a ∈ ℕ.
(2) b, b + 2, b + 4 với b ∈ ℕ.
(3) c – 1, c, c + 1 với c ∈ ℕ*.
(4) d + 1, d, d – 1 với d ∈ ℕ*.
Dạng 3: Tìm các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước.
Bài tập 3.1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {x ∈ ℕ | 11 < x < 19} = {12;13;14;15;16;17;18}
b) x ∈ ℕ, x là số lẻ và 2 020 ≤ x ≤ 2 022
Bài tập 3.3: Viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách.
Bài tập 3.4: Tìm các số tự nhiên a và b sao cho:
b) 15 < a < b < 21 và a, b là các số lẻ.
Dạng 4: Biểu diễn số tự nhiên trên tia số.
Bài tập 4.1: Cho tập hợp A = {x ∈ ℕ | 3 < x ≤ 8}.
a) Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A.
b) Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên tia số.
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn không vượt quá 5.
b) Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên tia số.
Bài tập 4.3: Hình sau đây biểu diễn hai số tự nhiên a và b trên tia số:
b) Biết điểm c nằm giữa a và b. Hãy so sánh a với c và b với c.