Bài 3: Ghi số tự nhiên

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
haha

 Các dạng bài tập thường gặp:

Dạng 1: So sánh hai số tự nhiên.

Bài tập 1.1: So sánh các cặp số tự nhiên sau:

a) 887 và 1 224

b) 253 740 và 157 122

c) 70 10 và 9 876

d) 2 415 và 2 389

Bài tập 1.2: Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự giảm dần: 789; 215; 941; 1 213; 92; 1 189.

Bài tập 1.3: Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự tăng dần: 231; 194; 215; 1 000; 219.

Dạng 2: Tìm số liền trước, số liền sau.

Bài tập 2.1: Tìm số tự nhiên liền sau của các số sau: 311; 189; 1000.

Bài tập 2.2: Tìm số tự nhiên liền trước của các số sau: 70; 640; 2 021.

Bài tập 2.3: Hãy tìm ra các cặp số tự nhiên liên tiếp trong các số sau: 999; 82; 198; 822;2 003; 191.

Bài tập 2.4: Trong các câu sau, câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

(1) a, a + 1, a + 2 với a ∈ .

(2) b, b + 2, b + 4 với b ∈ ℕ.

(3) c – 1, c, c + 1 với c ∈ ℕ*.

(4) d + 1, d, d – 1 với d ∈ ℕ*.

Dạng 3: Tìm các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước.

Bài tập 3.1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a) A = {x ∈  | 11 < x < 19}

b) B = {x ∈ * | x < 7}

c) C = {x ∈  | 3 ≤ x < 9}

d) D = {x ∈  | x ≤ 8}

Bài tập 3.2: Tìm x biết:

a) x ∈ * và x ≤ 5

b) x ∈ , x là số lẻ và 2 020 ≤ x ≤ 2 022

Bài tập 3.3: Viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách.

Bài tập 3.4: Tìm các số tự nhiên a và b sao cho:

a) 12 < a < b < 15;

b) 15 < a < b < 21 và a, b là các số lẻ.

Bài tập 3.5: Tìm các số tự nhiên a, b, c đồng thời thỏa mãn cả ba điều kiện: a < b < c, 6 < a < 10, 8 < c < 11.

Dạng 4: Biểu diễn số tự nhiên trên tia số.

Bài tập 4.1: Cho tập hợp A = {x ∈  | 3 < x ≤ 8}.

a) Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A.

b) Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên tia số.

Bài tập 4.2:

a) Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn không vượt quá 5.

b) Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên tia số.

Bài tập 4.3: Hình sau đây biểu diễn hai số tự nhiên a và b trên tia số:

 

a) Hãy so sánh hai số a và b.

b) Biết điểm c nằm giữa a và b. Hãy so sánh a với c và b với c.

c) Biết rằng a < 2 021. Hãy giải thích vì sao b < 2 021.

Đặng Phương Linh
15 tháng 6 2022 lúc 12:50

 

Dạng 1: So sánh hai số tự nhiên.

 

Bài tập 1.1: So sánh các cặp số tự nhiên sau:

a) 887 < 1 224

b) 253 740 > 157 122

c) 70 10 9 876

d) 2 415 > 2 389

Bài tập 1.2: Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự giảm dần: 789; 215; 941; 1 213; 92; 1 189.

1213 ; 1189 ; 941 ; 789 ; 215 ; 92

Bài tập 1.3: Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự tăng dần: 231; 194; 215; 1 000; 219.

194 ; 215 ; 219 ; 231 ; 1000

Dạng 2: Tìm số liền trước, số liền sau.

Bài tập 2.1: Tìm số tự nhiên liền sau của các số sau: 311; 189; 1000.

liền sau của 311 là 312

-----------------189----190

-----------------1000---1001

Bài tập 2.2: Tìm số tự nhiên liền trước của các số sau: 70; 640; 2 021.

liền trước của 70 là 69

.......................640...639

......................2021...2020

Bài tập 2.3: Hãy tìm ra các cặp số tự nhiên liên tiếp trong các số sau: 999; 82; 198; 822;2 003; 191

ko có hoặc đề sai.

Bài tập 2.4: Trong các câu sau, câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

(1) a, a + 1, a + 2 với a ∈ .

(2) b, b + 2, b + 4 với b ∈ ℕ.

(3) c – 1, c, c + 1 với c ∈ ℕ*.

(4) d + 1, d, d – 1 với d ∈ ℕ*.

Dạng 3: Tìm các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước.

Bài tập 3.1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a) A = {x ∈  | 11 < x < 19}={12;13;14;15;16;17;18}

b) B = {x ∈ * | x < 7}={1;2;3;4;5;6}

c) C = {x ∈  | 3 ≤ x < 9}={3;4;5;6;7;8}

d) D = {x ∈  | x ≤ 8}={0;1;2;3;4;5;6;7;8}

Bài tập 3.2: Tìm x biết:

a) x ∈ * và x ≤ 5

vì x≤5→x∈{0;1;2;3;4;5}

mà x∈N* nên x∈{1;2;3;4;5}

b) x ∈ , x là số lẻ và 2 020 ≤ x ≤ 2 022

vì 2020≤x≤2022 nên x∈{2020;2021;2022}

mà x ∈ N và x là số lẻ nên x=2021

Bài tập 3.3: Viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách.

={x∈N l x ≤6}

={0;1;2;3;4;5;6}

Bài tập 3.4: Tìm các số tự nhiên a và b sao cho:

a) 12 < a < b < 15;

→a,b ∈{13;14}

mà a<b nên a=13 và b=14

b) 15 < a < b < 21 và a, b là các số lẻ.

→a,b ∈ {16;17;18;19;20}

mà a, b là các số lẻ nên a,b ∈ {17;19}

và a<b nên a=17 và b=19

 

Đặng Phương Linh
15 tháng 6 2022 lúc 13:31

 

Dạng 1: So sánh hai số tự nhiên.

 

Bài tập 1.1: So sánh các cặp số tự nhiên sau:

a) 887 < 1 224

b) 253 740 > 157 122

c) 70 10 < 9 876

d) 2 415 > 2 389

Bài tập 1.2: Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự giảm dần: 789; 215; 941; 1 213; 92; 1 189.

 

1213 ; 1189 ; 941 ; 789 ; 215 ; 92

 

Bài tập 1.3: Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự tăng dần: 231; 194; 215; 1 000; 219.

194 ; 215 ; 219 ; 231 ; 1000

Dạng 2: Tìm số liền trước, số liền sau.

Bài tập 2.1: Tìm số tự nhiên liền sau của các số sau: 311; 189; 1000.

liền sau của 311 là 312

liền sau của 189 là 190

liền sau của 1000 là 1001

Bài tập 2.2: Tìm số tự nhiên liền trước của các số sau: 70; 640; 2 021.

liền trước của 70 là 69

liền trước 640 là 639

liền trước của 2021 là 2020

Bài tập 2.3: Hãy tìm ra các cặp số tự nhiên liên tiếp trong các số sau: 999; 82; 198; 822;2 003; 191.

làm gì có

Bài tập 2.4: Trong các câu sau, câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

(1) a, a + 1, a + 2 với a ∈ .

(2) b, b + 2, b + 4 với b ∈ ℕ.

(3) c – 1, c, c + 1 với c ∈ ℕ*.

(4) d + 1, d, d – 1 với d ∈ ℕ*.

Dạng 3: Tìm các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước.

Bài tập 3.1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a) A = {x ∈  | 11 < x < 19} = {12;13;14;15;16;17;18}

b) B = {x ∈ * | x < 7} = {

c) C = {x ∈  | 3 ≤ x < 9}

d) D = {x ∈  | x ≤ 8}

Bài tập 3.2: Tìm x biết:

a) x ∈ * và x ≤ 5

b) x ∈ , x là số lẻ và 2 020 ≤ x ≤ 2 022

Bài tập 3.3: Viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách.

Bài tập 3.4: Tìm các số tự nhiên a và b sao cho:

a) 12 < a < b < 15;

b) 15 < a < b < 21 và a, b là các số lẻ.

Bài tập 3.5: Tìm các số tự nhiên a, b, c đồng thời thỏa mãn cả ba điều kiện: a < b < c, 6 < a < 10, 8 < c < 11.

Dạng 4: Biểu diễn số tự nhiên trên tia số.

Bài tập 4.1: Cho tập hợp A = {x ∈  | 3 < x ≤ 8}.

a) Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A.

b) Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên tia số.

Bài tập 4.2:

a) Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn không vượt quá 5.

b) Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên tia số.

Bài tập 4.3: Hình sau đây biểu diễn hai số tự nhiên a và b trên tia số:

 

a) Hãy so sánh hai số a và b.

b) Biết điểm c nằm giữa a và b. Hãy so sánh a với c và b với c.

c) Biết rằng a < 2 021. Hãy giải thích vì sao b < 2 021.


Các câu hỏi tương tự
Xem chi tiết
võ đăng thức
Xem chi tiết
Lưu Tuấn
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
hoang tue nhu nguyen
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Daisy
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Minh Châu
Xem chi tiết