Bài 3: Ghi số tự nhiên

Bài 11 (Sách giáo khoa trang 10)

Hướng dẫn giải

a) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7

\(135.10+7=1357\)

b) Điền vào bảng :

Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục

1425

2307

14

23

4

3

142

230

2

0

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (3)

Bài 12 (Sách giáo khoa trang 10)

Hướng dẫn giải

Gọi tập hợp các chữ số của 2000 là A . Ta có : A = { 2 ; 0 }

(Trả lời bởi Lưu Hạ Vy)
Thảo luận (3)

Bài 13 (Sách giáo khoa trang 10)

Hướng dẫn giải

a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số

Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số: 1000

b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau

Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau: 1023

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (3)

Bài 14 (Sách giáo khoa trang 10)

Hướng dẫn giải

Các số là: 102; 120; 201; 210

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (3)

Bài 15 (Sách giáo khoa trang 10)

Hướng dẫn giải

a) Đọc các số La Mã sau : XIV, XXVI

\(XIV=X+IV=10+4=14\)

\(XXVI=10+10+5+1=26\)

b) Viết các số sau bằng số La Mã : 17, 25

17 \(=\) XVII

25 \(=\) XXV

c) Cho chín que diêm được sắp xếp (h.8). Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng ?

VI \(=\) V \(-\) I \(\Rightarrow\) 6 \(=\) 5 \(-\) 1. Nên ta phải đổi VI thành V và V thành VI bằng cách chuyển que diêm bên phải chữ V sang chữ V ở vế V \(-\) I

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (3)

Bài 16 (Sách bài tập - tập 1 - trang 8)

Hướng dẫn giải
số đã cho số trăm chữ số hàng trăm số chục chữ số hàng chục
4258 42 2 425 5
3605 36 6 360 0

(Trả lời bởi Ái Nữ)
Thảo luận (3)

Bài 17 (Sách bài tập - tập 1 - trang 8)

Hướng dẫn giải
Thảo luận (3)

Bài 18 (Sách bài tập - tập 1 - trang 8)

Hướng dẫn giải
Thảo luận (3)

Bài 19 (Sách bài tập - tập 1 - trang 8)

Hướng dẫn giải

304, 340, 403, 430

(Trả lời bởi Ái Nữ)
Thảo luận (3)

Bài 20 (Sách bài tập - tập 1 - trang 8)

Hướng dẫn giải

a, hai mươi sáu; hai mươi chín

b, 15= XV, 28= XXVIII

c, V= VI-I, IV= V-I, V-IV=I

(Trả lời bởi Ái Nữ)
Thảo luận (3)