Các bn hướng dẫn chi tiết cho mk từng bước cách cân bằng phương trình hóa học này với: \(CO+Fe_2O_3\rightarrow Fe+CO_2\)
Cân bằng các phương trình sau:
6) \(H_2+Fe_3O_4\rightarrow Fe+H_2O\)
7) \(CO+Fe_2O_3\rightarrow Fe+CO_2\)
8) \(CO+Fe_3O_4\rightarrow Fe+CO_2\)
9) \(C_2H_2+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
10) \(C_2H_6O+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
Cho các chất \(H_2,O_2,Ca,Fe_3O_4,H_2O,Na_2O\). Xác định các cặp chất tác dụng với nhau. Viết phương trình phản ứng
Cho m gam sắt phản ứng vừa đủ với 2l dung dịch HCl 0,4M
a) Tìm m
b) Tìm thể tích \(H_2\) sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đ.k.t.c)
c) Tìm \(C_M\) dung dịch thu được sau phản ứng
d) Lấy toàn bộ lượng \(H_2\) ở trên đem khử \(Fe_3O_4\) nung nóng theo phương trình: \(H_2+Fe_3O_4\rightarrow Fe+H_2O\)
1) Tính khối lượng Fe thu được
2) Tính khối lượng \(H_2O\) thu được
3) Tính khối lượng \(Fe_3O_4\) đã phản ứng
Các bn hướng dẫn cho mk chi tiết từng bước cách làm bài tập này với: Tính hóa trị của: S trong \(H_2SO_4\)
Các bn hướng dẫn chi tiết cho mk từng bước cách cân bằng phương trình hóa học này với: \(CO+Fe_3O_4\rightarrow Fe+CO_2\)
Cho 44,8g Sắt phản ứng với 2l dung dịch \(H_2SO_4\) 0,5M
1) Tính thể tích \(H_2\) sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đ.k.t.c)
2) Tìm \(C_M\) các chất trong dung dịch thu được
3) Lấy toàn bộ lượng \(H_2\) ở trên đem khử 69,6g \(Fe_3O_4\) nung nóng theo phương trình: \(H_2+Fe_3O_4\left(r\right)\rightarrow Fe\left(r\right)+H_2O\left(h\right)\)
a) Tính khối lượng Fe thu được
b) Tính khối lượng \(H_2O\) thu được
c) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
Hoàn thành các PT phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a) \(KClO_3\rightarrow X\rightarrow Y\rightarrow Z\rightarrow T\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\)
b) \(KMnO_4\rightarrow A\rightarrow H_2O\rightarrow B\rightarrow H_2\rightarrow C\)
Các bn hướng dẫn chi tiết từng bước cách làm bài tập này với: Tính khối lượng của từng nguyên tố có trong: 16g \(SO_3\)