B1 cho 11.2g fe và 2.4g mg tác dụng đủ với 109.5g đ hcl .Nồng độ hcl đã dùng
Viết các pthh của fe với o2, HCl, CuSO4, S
A gồm Fe và FexOy. Hòa tan4.6g A cần dùng 160ml HCl 1M . Nếu khử hoàn toàn A bằng H2 cho đến kim loại , thu được 3.64g Fe. Xác định FexOy
Cho Mg, Fe tác dụng với đ HCl dư thu được 11,2l H2. Tính giá trị m
Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeSO4 → Fe(NO3)2
b) Al → AlCl3 → Al(OH)3 → Al(NO3)3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al
c) MnO2 → Cl2 → HCl → MgCl2 → Mg(NO3)2 → Mg(OH)2 → MgO
Bài 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết (trình bày bằng sơ đồ):
a. 3 dung dịch: HCl ; Na2SO4 ; KOH. b. 4 dung dịch: HCl ; H2SO4 ; NaOH ; NaCl
c. 4 d: HNO3 ; NaOH ; Ca(OH)2 ; HCl d. 3 kim loại: Al ; Fe ; Cu
f. 2 oxit bazơ: CaO và MgO
cho5,6g Fe vào 200g dd HCl 3,65%
tính nồng độ chất tan có trong dd sau pư
Cho tập hợp các chất sau cặp chất nào xảy ra PƯ:
a) \(NaOH\), \(H_2SO_4\), \(BaCl_2\), \(MgCO_3\), \(CuSO_4\), \(Cu\), \(CO_2\), \(Fe_2O_3\), \(Al_2O_3\), \(Fe\)
b) CuO , MnO\(_2\), SiO\(_2\), HCl, NaOH
c) H\(_2\)O, HCl, Mg\(_2\)Cl, CO\(_2\), CaO, Fe(OH)\(_3\), Ba(OH)\(_2\), Fe
d) Cu, CO, CaO, Fe\(_2\)O\(_3\), NaOH, HCl, Cl\(_2\), Al
Cho các axit: HCl, H2SO4 loãng. Viết PT phản ứng của các axit trên với các chất sau: Cu, Fe, Ca(OH)2, KOH, CaO, Fe(OH)2, MgCO3. Gọi tên các chất sản phẩm trong mỗi phản ứng
Hoà tan 13,6 gam một hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl 10%. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí (đktc). Tính:
a. Thành phần % về khối lượng của hỗn hợp.
b. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng.
c. Khối lượng dung dịch X.
d. Nồng độ phần trăm mỗi muối trong dung dịch X.