Cho đường tròn \(\left(C\right)\) tâm \(I\) , bán kính bằng 2. Điểm \(M\in\Delta:x+y=0\) . Từ \(M\) kẻ hai tiếp tuyến \(MA,MB\) đến \(\left(C\right)\) với \(A,B\) là tiếp điểm. \(AB:3x+y-2=0\) , \(d\left(I,\Delta\right)=2\sqrt{2}\) . Viết phương trình đường tròn \(\left(C\right)\).
cho đường thẳng d:x+y+2=0 và đường tròn (C): x^2+y^2-4x-2y=0. Gọi I là tâm đường tròn (C), M là điểm thuộc d. qua M kẻ tiếp tuyến MA với (C) và 1 cát tuyến cắt (C) tại B,C. Tìm tọa độ điểm M biết tam giác ABc vuông tại B và có diện tích bằng 5
\(\Delta ABC\) đường trung tuyến kẻ từ B, phân giác góc B có pt lần lượt là \(x+2y-3=0;x+y-2=0\), đt AB đi qua M(1;2). Đtr ngoại tiếp tam giác có bán kính = \(\sqrt{5}\). Tìm tọa độ các đỉnh biết \(y_A>0\)
1. Trg mp vs hệ tọa độ Oxy , cho 2 đt \(d1:3x-4y-3=0,d2:12x+5y-12=0\).Viết pt đt phân giác góc nhọn tạo bởi 2 đt d1 và d2
2. Với giá trị nào của m thì đt \(d1:\dfrac{\sqrt{2}}{2}x-\dfrac{\sqrt{2}}{2}y+m=0\) tiếp xúc với đg tròn \(\left(C\right):x^2+y^2=1\)
Cho đường tròn (C): \(x^2+y^2-2x+6y+6=0\). Viết phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C) biết tiếp tuyến kẻ từ A(-3;1)
a) Cho đường tròn C có phương trình x2+y2-4x-2y-20=0. Tính tọa độ tâm I và độ dài bán kính R của đường tròn tâm C
b) Viết phương trình tiếp tuyến d của đường tròn C: x2+y2-3x-y=0 tại tại điểm M có hoành độ tại điểm N có hoành độ hoành độ bằng 1 và hoành độ bằng 1 và tung độ âm
Cho đường tròn (C): (x-1)2 + (y+2)2=5 và M (3;-1)
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M
b.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng: x+2y-1=0
cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp tiếp xúc với BC ,CA,AB tại M.N.P. D là trung điểm BC. biết M(-1 ,1) và pt NP: x+y-4=0; pt AD: 14x-13y+7 =0 . tìm tọa độ điểm A