C% = \(\dfrac{11,1}{11,1+100}.100\%\) \(\approx\) 9,99%
C% = \(\dfrac{11,1}{11,1+100}.100\%\) \(\approx\) 9,99%
Biết độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 20oC là 31,6 gam. Hãy tính nồng độ phần trăm của
dung dịch KNO3 bão hòa ở nhiệt độ này ?
Câu 1. hòa tan 13g kẽm vào dd H2SO4 vừa đủ
a. viết pthh
b. tính thể tích H2
c. Tính nồng độ mol của dd H2SO4 đã dùng
Câu 2. Ở 20ºC, độ tan của K2SO4 là 11,1g. Tính C% của K2SO4 bão hòa ở nhiệt độ này
Câu 1: Hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dd sau:
a. 500ml dd KNO3 2M
b. 250 ml dd CaCl2 0,1M
Câu 2:
a. Ở 400C, độ tan của K2SO4 là 15g. Tính C% của dd K2SO4 bão hòa ở t0 này.
b. Độ tan của đạm 2 lá: NH4NO3 ở 20 độ C là 120g. Tính C% của dd NH4NO3 bão hòa ở t độ này.
c. Độ tan của muối ăn ở t độ 20 độ C là 36g. Tính C% của dd bão hòa ở t độ đó.
Tính độ tan của NaCl ở 5 độ c biết ở t độ này khi hòa tan 7,2 g NaCl vào 20 g nước thì được dung dịch bão hòa làm a) cách viết sau có ý nghĩa gì NaCl(60°C)=38g
b) Tính khối lượng NaCl cần dùng để hòa tan với 150 g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ trên
Khi làm lạnh m g dung dịch K2SO4 bão hoà ở 60 độ C xuống 0 độ C thì có 108,5g K2SO4 tách ra.Tìm m và lượng muối có trong dung dịch ban đầu. Biết độ tan của K2SO4 ở 60 độ C và 0 độ C lần lượt là 18,2g và 7,35g.
cho 37,5 g CuSO4.5H2O vào 162,5 g H2O
a) tính nồng độ phần trăm của dd CuSO4 thu được
b) Khi hạ nhiệt độ xuống 20 độ C, tính khối lượng CuSO4 tách ra biết độ tan CuSO4 ở 20 độ C là 10g
Ở \(20^0C\) độ tan của dd muối ăn là 36 g . Nồng độ phần trăm của dd muối ăn bão hòa ở \(20^0C\)
Tính khối lượng natri clorua có thể tan trong 830 gam nước ở 25 độ c
Biết rằng nhiệt độ tan của NaCl là 36,2 gam tính nồng độ dung dịch bão hòa
Bài 13: Cho một hỗn hợp chứa 4,6 g natri và 3,9 g kali tác dụng với nước .
a) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc ) ?
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch biết khối lượng nước là 91,5 g?
Bài 14: Ở 20o C, khi hòa tan 60 gam KNO3 vào 190 nước thì thu được dung dịch bão hòa. Tính độ tan của KNO3 ở nhiệt độ đó?