⦁ BCNN (12, 15) là.
A.30. B.60. C.45. D.36
Tìm ƯCLN, BCNN của 15; 36 và 60
Tìm ƯCLN, BCNN của 15; 36 và 60
Tìm ƯCLN, BCNN của 15; 36 và 60
)
Bài toán 1: Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố.
a) 27 ; 30 ; 80 ; 20 ; 120 ; 90.
b ) 15 ; 100 ; 112 ; 224 ; 184.
c) 16 ; 48 ; 98 ; 36 ; 124.
d) 56 ; 72 ; 45 ; 54 ; 177.
Bài toán 2: Tìm UCLN.
a) ƯCLN (10 ; 28) e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180)
b) ƯCLN (24 ; 36) g) ƯCLN (56 ; 140)
c) ƯCLN (16 ; 80 ; 176) h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20)
d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18) k) ƯCLN (7 ; 9 ; 12 ; 21)
Bài toán 3: Tìm ƯC.
a) ƯC(16 ; 24) e) ƯC(18 ; 77)
b) ƯC(60 ; 90) g) ƯC(18 ; 90)
c) ƯC(24 ; 84) h) ƯC(18 ; 30 ; 42)
d) ƯC(16 ; 60) k) ƯC(26 ; 39 ; 48)
Bài toán 4: Tìm BCNN của.
a) BCNN( 8 ; 10 ; 20) f) BCNN(56 ; 70 ; 126)
b) BCNN(16 ; 24) g) BCNN(28 ; 20 ; 30)
c) BCNN(60 ; 140) h) BCNN(34 ; 32 ; 20)
d) BCNN(8 ; 9 ; 11) k) BCNN(42 ; 70 ; 52)
e) BCNN(24 ; 40 ; 162) l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)
Bài toán 5: Tìm bội chung (BC) của.
a) BC(13 ; 15) e) BC(30 ; 105)
b) BC(10 ; 12 ; 15) g) BC( 84 ; 108)
c) BC(7 ; 9 ; 11) h) BC(98 ; 72 ; 42)
d) BC(24 ; 40 ; 28) k) BC(68 ; 208 ; 100)
Tìm ƯCLN của :
a) 40 và 60
b) 36, 60, 72
c) 13 và 20
d) 28, 39, 35
ƯCLN(60;36;24)
60=
36=
24=
a) 45 \(⋮\) x
b) 24 \(⋮\) x ; 36 \(⋮\) x ; 160 \(⋮\) x và x lớn nhất
c) 15 \(⋮\) x ; 20 \(⋮\) x ; 35 \(⋮\) và x lớn nhất
d) 10 \(⋮\) ( x + 1 ) và x > 5
e) x \(\in\) Ư(20) và 0<x<10
f) x \(\in\) Ư(30) và 5<x\(\le\)12
g) 91 \(⋮\) x ; 26 \(⋮\) x và 10<x<30
h) 150 \(^⋮\) x ; 84 \(⋮\) x ; 30 \(⋮\) x và 0<x<16
Cô giáo trong đợt tổng kết cuối năm muốn phát thưởng cho học sinh với số lượng nhiều nhất có thể để động viên học sinh. Cô có 60 quyển vở, 36 cái bút, 24 cái thước kẻ và 18 cái kẹo mút. Cô cần chia đều số đó vào các món quà ( mỗi phần quà có số lượng như nhau). Hỏi cô có thể chia nhiều nhất cho bao nhiêu học sinh?