a)\(Al+O_2-->Al_2O_3\)
\(4Al+3O_2->2Al_2O_3\)
tỉ lệ : 4:3:2
b) \(Fe+Cl_2--->FeCl_3\)
\(2Fe+3Cl_2->2FeCl_3\)
tỉ lệ : 2:3:2
c) \(P+O_2--->P_2O_5\)
\(4P+5O_2->2P_2O_5\)
tỉ lệ : 4:5:2
d) \(Fe+S->FeS\)
tỉ lệ 1:1:1
a)\(Al+O_2-->Al_2O_3\)
\(4Al+3O_2->2Al_2O_3\)
tỉ lệ : 4:3:2
b) \(Fe+Cl_2--->FeCl_3\)
\(2Fe+3Cl_2->2FeCl_3\)
tỉ lệ : 2:3:2
c) \(P+O_2--->P_2O_5\)
\(4P+5O_2->2P_2O_5\)
tỉ lệ : 4:5:2
d) \(Fe+S->FeS\)
tỉ lệ 1:1:1
Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a/ Fe + Cl2 \(--\rightarrow\) FeCl3
b/ Al + H2SO4 \(--\rightarrow\) Al2(SO4)3 + H2
c/ Fe(OH)3 \(--\rightarrow\) Fe2O3 + H2O
d/ FexOy + CO \(--\rightarrow\) Fe + CO2
Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong mỗi phản ứng với các sơ đồ phản ứng
a,\(NH_3+O_3\rightarrow NO+H_2O\)
b,\(S+HNO_3\rightarrow NO+H_2O\)
c,\(NO_2+O_2+H_2O\rightarrow HNO_3\)
d,\(FeCl_3+AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+AgCl\)
e,\(NO_2+H_2O\rightarrow HNO_3+NO\)
f,\(Ba\left(NO_3\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow BaSO_4+Al\left(NO_3\right)_3\)
Cân bằng các phương trình hóa học theo sơ đồ sau:
a)\(NH_3+CuO\rightarrow N_2+Cu+H_2O\)
b)\(Al+H_2O+KOH\rightarrow KAlO_2+H_2\)
c)\(AgNO_3\rightarrow Ag+NO_2+O_2\)
d)\(Zn\left(NO_3\right)_2\rightarrow ZnO+NO_2+O_2\)
e)\(Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+NO_2+O_2\)
g)\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2S+H_2O\)
h)\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+S+H_2O\)
i)\(Al+HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+N_2+H_2O\)
Bài tập 2: Hoàn thành các phương trình hoá học sau.
1/ Al+H2SO4\(\rightarrow\)Al2(SO4)3+H2\(\uparrow\).
2/ Na+ HCl\(\rightarrow\)NaCl+H2\(\uparrow\).
3/ Fe3O4+CO\(\rightarrow\)Fe+CO2.\(\uparrow\)
4/ Fe(OH3)\(\rightarrow\)Fe(OH)2+H2O+O2.
5/ P2O5+H2O\(\rightarrow\)H3PO4.
6/ Fe3O4+Al\(\rightarrow\)Al2O3+Fe.
7/ Ca(OH)2+CO2\(\rightarrow\)CaCO3+H2O.
Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hóa học sau
a/ H2 + O2 \(--\rightarrow\) H2O
b/ FeS2 + O2 \(--\rightarrow\) Fe2O3 + SO2
c/ Al2O3 + HCI \(--\rightarrow\) AlCl3 + H2O
d/ FexOy + H2 \(--\rightarrow\) Fe + H2O
Hoàn thành các PTHH :
a/ Al + Cl2 \(--\rightarrow\) AlCl3
b/ AgNO3 + FeCl3 \(--\rightarrow\) AgCl + Fe(NO3)3
c/ C4H8O + O2 \(--\rightarrow\) CO2 + H2O
d/ Fe2O3 + HCl \(--\rightarrow\) FeCl3 + .......
Xác định các chất A, B, C, D, E rồi hoàn thành các phương trình hóa học sau :
a. \(KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+A+MnO_2\)
b. \(CH_4+A\rightarrow B+C\)
c. \(D+A\rightarrow C\)
e. \(E\rightarrow CaO+B\)
f. \(Fe_xO_y+D\rightarrow Fe+C\)
Hoàn thành các PTHH sau:
a/ Al + O2 \(\rightarrow\) Al2O3
b/ Fe2O3 + ...... \(\rightarrow\) FeCl3 + H2O
c/ C5H10 + O2 \(\rightarrow\) CO2 + H2O
d/ Fe3O4 + CO \(\rightarrow\) Fe + CO2
Bài 1. Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. K + O2 --> K2O b. P2O5 + H2O --> H3PO4 c. Hg(NO3)2 --> Hg + NO2 + O2 d. Al(OH)3 --> Al2O3 + H2O Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng