Câu 5. Đốt cháy 16,8 g sắt trong bình chứa 6,72 lít oxi (đktc) thu được oxit sắt từ (Fe3O4). Hỏi a) Viết phương trình hóa học của phản ứng ? b) Sau khi cháy chất nào dư, dư bao nhiêu gam? c) Tính khối lượng sản phẩm thu được ?
đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí \(O_2\) ở đktc theo sơ đò phản ứng sau
P+\(O_2\rightarrow P_2O_5\)
a.sau phản ứng chất nào còn dư và nếu dư thì với khối lượng bao nhiêu
b.tính khối lượng sản phẩm thu được
Bài 2 : cho 6,72 lít khí H2 phản ứng với 8,96 lít khí O2(các thể tích đo ở đktc)
a)Sau phản ứng ,chất nào hết ?Chất nào dư?Tính khối lượng chất dư?
b) Tính số phân tử H2 tạo ra sau phản ứng
c)Lượng oxi tham gia phản ứng trên được điiều chế từ KMnO4.Xác định khối lượng KMnO4
Bài 4. Đốt cháy 18,6 gam P trong bình đựng 33,6 lít không khí ở đktc
a) Chất nào còn dư sau phản ứng; tính khối lượng dư. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
b) Tính khối lượng chất mới tạo thành sau phản ứng.
Trong phòng thí nghiệm người ta dùng 3,36 lít khí H2 (đktc) khử 14,2 gam FeO ở nhiệt độ thích hợp a. Sau phản ứng chất nào còn dư, tính số mol chất dư? b. Tính khối lượng kim loại Fe tạo thành sau phản ứng?
Cho dd loãng có chứa 4,9 gam H2SO4 tác dụng với 4 gam Zn. a) Chất nào còn dư sau phản ứng, khối lượng bao nhiêu? b) Thể tích khí H2 thu được ở đktc
Đốt cháy 26 gam Zn trong bình chứa 7,437 lít khí O2 (đkc).
a) Chất nào còn dư, dư bao nhiêu gam?
b) Tính khối lượng sản phẩm thu được.
Cho 13 g Kẽm tác dụng với 49g Axit Sunjunic thu được ZnSO4 và H2
a, Viết phương trình xảy ra
b, Chất nào còn dư sau phản ứng
c,Tính thể tích khí H2 thu được (ĐKTC)
d, Cho khí H2 thu được đi qua CuO đun nước .tính khối lượng Cu thu được
( cho biết S=32,O=16,H=1,Cu=64,Zn=65)
Đốt cháy 12,4g phốt pho trong 13,44 lít khí oxi ở đktc
a) viết PTHH xảy ra.
b)sau phản ứng chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam hay lít?
c) khối lượng điphotpho pentaoxit thu được là bao nhiêu ?