Bài 6(sgk 109) tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hidro tác dụng với 2,8 lít khí oxi (các thể tích khí đo ở đktc)
B1. Dùng hidro khử sắt III oxit, thu được 4,48g sắt
a) Tính thể tích khí hidro cần cho phản ứng (đktc)?
b) Tính khối lượng sắt III oxit bị khử
B2. Cho hidro tác dụng với sắt III oxit, thu được 2,24g sắt
a) Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra
b) Tính thể tích khí hidro cần dùng (đktc)
c) tính khối lượng sắt III oxit đã phản ứng
\(\)Số mol khí hiđro là: \(nH_2=\dfrac{8,4}{22,4}\)= 0,375 (mol).
Số mol khí oxi: nO2 = \(\dfrac{2,8}{22,4}\)= 0,125 (mol).
Phương trình phản ứng:
2H2 + O2 → 2H2O
2 mol → 1 mol → 2 mol
0,25 mol ← 0,125 mol → 0,25 mol
Vậy số khối lượng nước thu được là:
m = 0,25.18 = 4,5 (g).
Bài 6:
nH2=8,4/22,4=0,375(mol)
nO2=2,8/22,4=0,125(mol)
2H2+O2---t*-->2H2O
2_____1
0,375__0,125
Ta có: 0,375/2>0,125/1
=>H2 dư
Theo pt: nH2O=2nO2=0,125.2=0,25(mol)
=>mH2O=0,25.18=4,5(g)
Bài 1:
nFe=4,48/56=0,08(mol)
Fe2O3+3H2---t*--->2Fe+3H2O
0,04____0,12______0,08
VH2=0,12.22,4=2,688(l)
mFe2O3=0,04.160=6,4(g)
Bài 2:
nFe=2,24/56=0,04(mol)
Fe2O3+3H2---t*--->2Fe+3H2O
0,02___0,06_______0,04
VH2=0,06.22,4=1,344(l)
mFe2O3=0,02.160=3,2(g)