Tiếng gốc : tím , xanh ( chỉ màu sắc ) , trắng , vàng , xanh ( chỉ sắc thái khuôn mặt )
Từ láy : tim tím , xanh xanh, trăng trắng , xanh xao , hồng hồng.
Tiếng gốc : tím , xanh ( chỉ màu sắc ) , trắng , vàng , xanh ( chỉ sắc thái khuôn mặt )
Từ láy : tim tím , xanh xanh, trăng trắng , xanh xao , hồng hồng.
Tìm 5 từ láy có sắc thá giảm nhẹ so vs tiếng gốc. Đặt câu vs mỗi từ đó.
Ghi lại những từ láy thường đc sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. Tìm sắc thái ý nghĩa của những từ láy đó so với tiếng gốc của chúng
Ghi lại những từ láy thường được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày của em và những người xung quanh . Tìm sắc thái ý nghĩa của những từ láy đó so với tiếng gốc của chúng.
1.điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
đỏ.........
2.Tìm các từ láy có ý nghĩa giảm nhẹ so với tiếng gốc cho trước :
Khỏe , bé , yếu , thấp , thơm
Bài 4: Điền từ láy thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau. Nhận xét về tác dụng của những từ láy đó:
Thấp thoáng trên triền đề là những con trâu đang (1)..............gặm cỏ. Lũ trẻ ngồi (2).........trên lưng trâu. Trời trong xanh, cao (3).............., từng đám mây (4)................trồi. Về trưa, cánh đồng trở nên vắng lặng lạ lùng, chỉ còn tiếng lúa (5)................trong gió.
Bài 5: a. Cho những tiếng “xanh, vàng, đỏ, vui”. Với mỗi tiếng gốc ấy, hãy tạo nên một từ láy có nghĩa giảm nhẹ so với nghĩa của tiếng gốc. b. Cho những từ “nặng, dữ, tràn, xấu”. Với mỗi tiếng gốc ấy, hãy tạo nên một từ láy có nghĩa mạnh hơn so với nghĩa của tiếng gốc.
với mỗi mọi ý nghĩa sau của từ láy, lấy ít nhất 2 ví dụ:
-từ láy có ý nghĩa giảm nhẹ so với tiếng gốc:
-từ láy có ý nghĩa tăng cấp so với tiếng gốc:
-từ láy chỉ sự lặp đi lặp lại liên tục tần suất, thời gian:
-từ láy tượng thanh:
-từ láy tượng hình:
-từ láy chỉ ý khái quát:
Bài 10: Đặt câu:
a) 5 câu có từ láy chỉ âm thanh
b) 5 câu có từ láy chỉ hương thơm
c) 5 câu có từ láy chỉ tâm trạng
d) 5 câu có từ láy miêu tả hoạt động.
Câu 1 : Tìm từ
a) 5 từ láy bắt đầu bằng phụ âm M
b) 10 từ láy toàn bộ
c) 3 từ láy tả hình dáng
Câu 2 : Đặt 5 câu với các từ trong bài tập 1