BÀI 28: THẦN KINH, GIÁC QUAN VÀ SỰ THÍCH NGHI CỦA CƠ THỂ
9. Chức năng của các tổ chức thần kinh
Bảng 28.1. Vị trí và chức năng và các tổ chức thần kinh
Tên tổ chức | Vị trí | Chức năng |
Nơron | ||
Tủy sống | ||
Dây thần kinh tủy | ||
Đại não | ||
Trụ não | ||
Tiểu não | ||
Não trung gian |
10, Tìm hiểu chức năng của vỏ não
Bảng 28.2. Vị trí và chức năng các vùng của vỏ não
Vùng | Vị trí | Chức năng |
Cảm giác | ||
Vận động | ||
Hiểu tiếng nói | ||
Hiểu chữ viết | ||
Vận động ngôn ngữ | ||
Vị giác | ||
Thính giác | ||
Thị giác |
GIÚP MÌNH NHA
Tên tổ chức | vị trí | chức năng |
nơ ron | não và tủy sống | cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh |
tủy sống | bên trog xương sống(ống xương) | phản xạ , dẫn truyền dinh dưỡng |
dây thần kinh tủy | khe giữa 2 đốt sống | phản xạ và dẫn truyền tủy sống |
đại não | phía trên não trug gian | trung khu của PXCĐK và ý thức |
trụ não | tiếp liền vs tủy sống |
Chất xám : đk các cơ quan nội quan Chất trắng:nhiệm bị dẫn truyền |
tiểu não | phía sau trụ não dưới bán cầu não | điều hòa ,phối hợpcác cử động phức tạp , giữ thăng bằng cơ thể |
não trung gian | giữa đại não và trụ não | tủng ương điều khiển các quá trình tro đổi chất, điều hòa nhiệt độ |
Vùng | Vị trí | Chức năng |
Cảm giác | vỏ đại não | tiếp nhận các xung động từ cơ quan thụ cảm của cơ thể |
Vận động | hồi trán lên | Chi phối vận động theo ý muốn và không theo ý muốn |
Hiểu tiếng nói | thùy thái dương trái | chi phối lời nói và giúp ta hiểu được tiếng nói |
Hiểu chữ viết | thùy thái dương | chi phối vận động viết |
Vận động ngôn ngữ | thùy trán | chi phối vận động của cơ quan tham gia vào việc phát âm như: thanh quản, môi, lưỡi... |
Vị giác | thùy đỉnh | giúp cảm nhận được vị giác: chua, cay, mặn, ngọt |
Thính giác | thùy thái dương 2 bên | cho ta cảm giác về tiếng động, âm thanh |
Thị giác | thùy chẩm | cho ta cảm giác ánh sáng, màu sắc, hình ảnh của vật |