Áp dụng định luật bảo toàn điện tích
a, 1 dung dịch a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol CL- cà d mol NO3-. Tìm biểu thức liên hệ a,b,c,d
b, một dung dịch chứa 0,9 mol Na+ , 0,1 mol SO4 2-, 0,1 mol K+, và x mol NO3-. Tìm x
Cô cạn dd trên thu được m gam rắn khan. Tính m
Cho 200ml dd A chứa 0.01 mol Mg2+; 0.02mol NH4+; a mol SO4 2-; 0.02mol Cl- vào 200ml dd Ba (OH)2 0.1M. Tính m kết tủa và V khí ở đtkc thu được sau pư
Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl x (mol/l) và H2SO4 y (mol/l) với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4 (mol/l) thu được 11,65 gam kết tủa và 500 ml dung dịch X có pH = 12,7
a) Tính x và y
b) Thêm 10 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,4M vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 1: Cho 7,84l(đktc) hỗn hợp khí O và Cl tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al, thu được M gam hỗn hợp muối clorua và oxit.Tính giá trị của M
Câu 2: Tính nồng độ mol có 500ml dung dịch X chứa 5,85g NaCl và 7,1g Na2SO4
Bài 1: Trộn lẫn dung dịch X 0,15 mol NaHCO3 0,05mol và Na2CO3 vào dung dịch Y chứa 0,08mol Ba(OH)2 và 0,1mol BaCl2. Tìm số mol kết tủa
Bài 2: Sục khí SO2 vào 400ml dung dịch KMnO4 thu được dung dịch không màu, trong suốt có pH=1. Tính nồng độ mol của dung dịch KMnO4
Bài 3: Cho 1,37g Ba vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,015M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam rắn. Tìm m
Khi hòa tan 3 muối x y z vào nước thu được dung dịch A chứa 0,295 mol Na + 0,0 2 25 mol ba2 + 0,25 mol Cl - và a mol NO3 trừ tính a Hãy xác định 3 muối x y z và tính khối lượng mỗi muối cần hoạt tan vào nước để được dung dịch A
Cho 500 ml dung dịch X có các ion và nồng độ tương ứng như sau Na+ 0,6 M, SO42- 0,3 M, NO3- 0,1M, K+aM
Tính a
tính khối lượng chất rắn khan thu được khi khô cạn dung dịch X
nếu cho dung dịch X được tạo nên từ hai muối thì hai muối đó là muối nào tính khối lượng mỗi muối cần hòa tan vào nước để thu được 1 lít dung dịch có nồng độ mol của các ion trong dung dịch X