a) 5x3y2 : (-5x2y2)
➝ [5 : (-5)].(x3 : x2).(y2 : y2)
➝ -1x
b) 15x3y2z : (-3x2y)
➝ [15 : (-3)].(x3 : x2).(y2 : y).z
➝ -5xyz
a) 5x3y2 : (-5x2y2)
➝ [5 : (-5)].(x3 : x2).(y2 : y2)
➝ -1x
b) 15x3y2z : (-3x2y)
➝ [15 : (-3)].(x3 : x2).(y2 : y).z
➝ -5xyz
Bài 2: Thực hiện phép chia
a) (5x3y2 + 3x4 y) : 2x2y
b) (6x2y2 + 4x4y) : (-2x2y)
c) (5x3y - 3x4yz) : 5x2y
d) (5x3y2z - 8x4y2) : (-2xy2)
Thực hiện phép tính
a, A=(3x2y−11x2−5y)(8xy−5x+6)
b,B=(−4x2y−5x2+3y2)(2x2−xy+3y2)
c,C=5(2x−1)2+4(x−1)(x+3)−2(3x−1)(3x+1)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
+)5x2y2+15x2+30xy2
+)(x-2)(x-3)+4-x2
+)x2-7x+12
+)x3-2x2y+xy2-9x
+)x2-25+y2+2xy
+)x2-x-12
+)5x25xy-x-y
+)12y(2x-5)+6xy(5-2x)
+)16x2+24x-8xy-6y+y2
+)(x+3)(x+6)(x+9)(x+12)+81
Bài 1: Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1; b chia cho 3 dư 2. Hỏi tích A = a.b chia cho 3 dư bao nhiêu ?
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi nÎ Z thì
a) n.(n + 5) - (n - 3).(n + 2) chia hết cho 6.
b) (n - 1).(n + 1) - (n - 7).( n - 5) chia hết cho 12.
Bài 3: Xác định các hệ số a; b; c biết
a) (2x - 5).(3x + b) = ax2 + x + c
b) (ax + b).(x2 - x - 1) = ax3 + cx2 - 1
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x2 – 5x + 3) b) (-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
c) (2x – y).(4x2 + 2xy + y2) d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
e) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x(x – 1) = 10 (x – 1); b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0;
c) x3 - x = 0; d) (2x – 1)2 – (4x – 3)2 = 0
e) (5x + 3)(x – 4) – (x – 5)x = (2x – 5)(5+2x )
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b) 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 10x(x – y) – 8(y – x) b) (3x + 1)2 – (2x + 1)2
c) - 5x2 + 10xy – 5y2 + 20z2 d) 4x2 – 4x +4 – y2
e) 2x2 - 9xy – 5y2 f) x3 – 4x2 + 4 x – xy2
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 9x2 – 6x + 11 b) B = 4x2 – 20x + 101
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = x – x2 b) B = – x2 + 6x – 11
V . CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC :
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
b) x+3/x-2+4+x/2-x
Bài 2 : Thức hiện các phép tính sau :
a) x+1/2x+6+2x+3/x2+3x
d) 3/2x2y +5/xy2 + x/y3
e) x/x-2y +x/x+2y + 4xy/4y2-x2
g) x+3/x+1 +2x-1/x-1 +x+5/X2-1 ;
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 2x2 - xy + 2x - y
b) ac + bc - 2 (a + b)
c) x2 + 4xy + 2x + 8y
d) x2 + 2xy + 3x + 6y
Bài 2 :
a, Cho các số a,b,c,d là các số nguyên dương đôi 1 khác nhau và thỏa mãn :
\(\dfrac{2a+b}{a+b}+\dfrac{2b+c}{b+c}+\dfrac{2c+d}{c+d}+\dfrac{2d+a}{d+a}=6\) . Chứng minh \(A=abcd\) là số chính phương
b, Tìm nguyên a để \(a^3-2a^2+7a-7\) chia hết cho \(a^2+3\)
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức.
a) A= 5x( 4x² - 2x + 1) - 2x(10x² - 5x - 2) với x= 15
b) B= 5x(x-4y) - 4y( y - 5x ) với x=-1/5; y= -(1/2)
c) C= 6xy ( xy - y² ) - 8x² ( x - y²) - 5y² ( x² - xy) với x= 1/2; y=2
d) D= ( 3x + 5 ) ( 2x - 1 ) + (4x-1).(3x+2) với |x|= 2
Thks mng ạ :3