Oxit axit:
SO3: Lưu huỳnh trioxit
N2O5: Đinitơ Pentaoxit
CO2: Cacbon đioxit
SO2: Lưu huỳnh đioxit
P2O5: Điphotpho Pentaoxit
Oxit bazo
Fe2O3: Sắt (III) oxit
CuO: Đồng (II) oxit
CaO: canxi oxit
Na2O: Natri oxit
BaO: Bari oxit
Oxit axit:
SO3: Lưu huỳnh trioxit
N2O5: Đinitơ Pentaoxit
CO2: Cacbon đioxit
SO2: Lưu huỳnh đioxit
P2O5: Điphotpho Pentaoxit
Oxit bazo
Fe2O3: Sắt (III) oxit
CuO: Đồng (II) oxit
CaO: canxi oxit
Na2O: Natri oxit
BaO: Bari oxit
Bài 1: Tính số mol của những khối lương chất sau:
a) 20g Natri hidroxit
b)40g đồng(2) oxit CuO
c)16g lưu huỳnh drõit SO2
a. Tính hóa trị của Cu, Fe, N, S, trong các hợp chất sau: Cu2O, Fe2O3, Fe(NO3)3, N2O, SO3. b. Vận dụng quy tắc hóa trị hãy lập công thức hóa học của các hợp chất sau: * Lưu huỳnh oxit (gồm crom có hóa trị VI và oxi) * Canxi sunfat (gồm Ca và nhóm SO4)
Cho các oxit sắt sau: FeO,Fe2O3,Fe3O4.Hãy so sánh hàm lượng sắt có trong oxit trên?
Giúp Mình Nhé
1. Dãy axit nào sau đây là axit bazơ:
a. CaO, MgO, K2O
b. SO3, CaO,MgO
c. SO3, P2O5, CuO
d. CuO, CO2, CaO
xác định các công thức hóa học của các oxit sau
a \ biết khối lương mol của oxit là 80g/ mol và thành phần %S =40%
b/ biết thành phần %=70% và khối lượng mol của oxit là 160%g/mol
kẽm oxit được điều chế bằng cách đốt bột kẽm trong không khí
a) viết phương trình phản ứng
b) tính khối lượng kẽm để điều chế được 40,8g kẽm oxit
Có những phản ứng hoá học sau:
a. Canxi clorua+bạc Nitrat--------> canxi nitrat + bac clorua
b. nhôm hidroxit ----to---> nhôm oxit+nc
Hãy biểu diễn phản ứng trên = phương trình hoá hc
Dẫn 3,36 lít khí hiđrô qua đồng 2 oxit thu được m gam kim loại đỏ gạch và nước a). Viết PTHH b). Tính khối lượng lim loại và khối lượng đồng 2 oxit