a)x2+2xy+y2-x-y-12
\(=\left(x+y\right)^2-\left(x+y\right)-12\)
Đặt \(t=x+y\) ta có:
\(t^2-t-12=t^2+3t-4t-12\)
\(=t\left(t+3\right)-4\left(t+3\right)\)
\(=\left(t-4\right)\left(t+3\right)\)
\(=\left(x+y-4\right)\left(x+y+3\right)\)
a)x2+2xy+y2-x-y-12
\(=\left(x+y\right)^2-\left(x+y\right)-12\)
Đặt \(t=x+y\) ta có:
\(t^2-t-12=t^2+3t-4t-12\)
\(=t\left(t+3\right)-4\left(t+3\right)\)
\(=\left(t-4\right)\left(t+3\right)\)
\(=\left(x+y-4\right)\left(x+y+3\right)\)
bài 1) phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đổi biến
b) ( x2 + 4x- 3 ) 2 - 5x . ( x2 + 4x - 3 ) + 6x2
c) ( a-b )3 + ( b-c )3 + ( c-a )3
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
Bài 1: Tìm x biết: (x - 4)(x^2 + 4x + 16) - x(x^2 - 6)=2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x^3 - 27 + 3x(x-3)
b) 5x^3 - 7x^2 +10x -14
Giúp mk vs ạ
Phân tích đa thức thành nhân tử( bằng mọi phương pháp đã học)
a, x^2 - 2x - 4y^2 - 4y
b, x^2 + y^2 - x^2y^2 + xy - x- y
c, x^4 + 2x^3 -4x -4
Bài 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 2x^4+5x^3+13x^2+25x+15
b) x^4+3x^3+x^2-12x-20
c) (a+b)^3-(a-b)^3)
d) x^3+y^3+z^3-3xyz
e) a*(a+2b)^3-b*(2a+b)^3
f) x-19x-30
g) a*(b+c)^2*(b-c)+b*(c+a)^2*(c-a)+c*(a+b)^2*(a-b)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x^2+8xy-3x-6y
b)x^4y-3x^3y^2+3x^2y^3+xy^4
c)x^3-5x^2-14x
d)x^4+4y^4
1. Các hằng đẳng thức sau là đúng
a. x^2+6x+9/x^2+3=x+3/x+1
b. x^2-4/5x^2+13x+6=x+2/5x+3
c. x^2+5x+4/2x^2+x-3=x^2+3x+4/2x^2-5x+3
d. x^2-8x+16/16-x^2=4-x/4+x
2. P là đa thức nào để x^2+2x+1/P=x^2-1/4x^2-7x+3
a. P=4x^2+5x-2
b. P=4x^2+x-3
c. P=4x^2-x+3
d. P=4x^2+x+3
3. Đa thức Q trong đẳng thức 5(y-x)^2/5x^2-5xy=x-y/Q
a. x+y
b. 5(x+y)
c. 5(x-y)
d. x
4. Đa thức Q trong hằng đẳng x-2/2x^2+3=2x^2-4x/Q là:
a. 4x^2+16
b. 6x^2-4x
c. 4x^3+6x
d. khác
5. Phân thức 2x+1/2x-3 bằng phân thức:
a. 2x^2+x/2x-3
b. 2x^2+x/2x^2-3x
c. 2x+1/6x-9
d. Khác
Bài 1 phân tích đa thức thành nhân tử.
a , x^6 - y^6
b, x^2 + x + y^2 + y + 2xy
c, -x^2 + 5x + 2xy-5y -y^2
d, y^2 + 2yt-t^2 + 2vu + t^2 - u^2
I) THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
a) 2x(x^2-4y)
b)3x^2(x+3y)
c) -1/2x^2(x-3)
d) (x+6)(2x-7)+x
e) (x-5)(2x+3)+x
II phân tích đa thức thành nhân tử
a) 6x^2+3xy
b) 8x^2-10xy
c) 3x(x-1)-y(1-x)
d) x^2-2xy+y^2-64
e) 2x^2+3x-5
f) 16x-5x^2-3
g) x^2-5x-6
IIITÌM X BIẾT
a)2x+1=0
b) -3x-5=0
c) -6x+7=0
d)(x+6)(2x+1)=0
e)2x^2+7x+3=0
f) (2x-3)(2x+1)=0
g) 2x(x-5)-x(3+2x)=26
h) 5x(x-1)=x-1
IV TÌM GTNN,GTLN.
a) tìm giá trị nhỏ nhất
x^2-6x+10
2x^2-6x
b) tìm giá trị lớn nhất
4x-x^2-5
4x-x^2+3