a. -13
b.-7
bài 2 :
a. x=2
b. y=-7
c. x=5
a. -13
b.-7
bài 2 :
a. x=2
b. y=-7
c. x=5
Tìm các số x,y,z biết:
\(\frac{x}{10}=\frac{y}{6}=\frac{z}{21}\left(5x+y-2z=28\right)\)
Bài 1: Tính các tổng sau một cách hợp lý nhất:
a) \(\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+...+\frac{1}{2016.2017}\) b) \(\frac{2016}{1.3}+\frac{2016}{3.5}+...+\frac{2016}{2015.2017}\)
Bài 2: Tính các tổng sau một cách hợp lý nhất:
a) \(A=\frac{2}{15}+\frac{2}{35}+\frac{2}{63}+\frac{2}{99}+...+\frac{2}{399}\)
b) \(B=\frac{10}{56}+\frac{10}{140}+\frac{10}{260}+...+\frac{10}{1400}\)
c) \(C=\frac{3^2}{8.11}+\frac{3^2}{11.14}+\frac{3^2}{14.17}+...+\frac{3^2}{197.200}\)
Bài 3: Tìm x bt:
a) \(x-\frac{20}{11.13}-\frac{20}{13.15}-\frac{20}{15.17}-...-\frac{20}{53.55}=\frac{3}{11}\)
b) \(\frac{1}{21}+\frac{1}{28}+\frac{1}{36}+...+\frac{2}{x\left(x+1\right)}=\frac{2}{9}\)
Tìm x , y , z biet :
a ) x - 10 = y : 6 = \(\frac{2}{24}\) và 2x + y - 2z = 28
b ) \(\frac{x}{3}=\frac{y}{4};\frac{y}{5}=\frac{z}{7}\) và \(\frac{2x}{2y}+2=116\)
c ) \(\frac{1+2y}{18}=\frac{14y}{24}=\frac{16y}{6}\)
Tìm x,biết:
a/ \(\frac{x}{3}-\frac{10}{21}=\frac{-1}{7}\)
b/x-25%=\(\frac{1}{2}\)
c/ \(\frac{-5}{6}+\frac{8}{3}+\frac{-29}{6}\le x\le\frac{-1}{2}+2+\frac{5}{2}\)
1) Tính:
\(\frac{7.8^3-5.2^{10}}{\left(-16\right)^2}\)
2)Tìm x:
a)\(\frac{108}{12}\le x\le\frac{91}{7}\)
b)\(\frac{-28}{4}\le x\le\frac{-21}{7}\)
Bài 1 Tìm Max
a) A = \(\frac{21\left|4x+6\right|+33}{3\left|4x+6\right|+5}\)
b) B = \(\frac{15\left|x+1\right|+32}{6\left|x+1\right|+8}\)
c) C = \(\frac{6\left|y+5\right|+14}{2\left|y+5\right|+14}\)
Bài 1:
a. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất mà số đó chia cho 5, cho 7, cho 9 có số dư theo thứ tự là 3,4,5?
b. Cho số A có bốn chữ số \(\in\left\{0;1;2;3\right\}\) được viết theo nguyên tắc: Chữ số hàng nghìn bằng số chữ số 0 có trong số A; chữ số hàng trăm bằng số chữ số 1 có trong số A; chữ số hàng chục bằng số chữ số 2 có trong số A; chữ số hàng đơn vị bằng số chữ số 3 có trong số A. Tìm số A đã cho?
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lý:
\(A=2880:\left\{\left[119-\left(13-6\right)^2\right].2-5^2.2^2\right\}\)
\(B=\frac{\frac{-2}{13}-\frac{2}{15}+\frac{2}{19}}{\frac{4}{13}+\frac{4}{15}-\frac{4}{19}}\)
\(C=\frac{2}{143}-\frac{6}{187}-\frac{4}{357}-\frac{6}{91}\)
\(D=\frac{\left(\frac{7}{15}+\frac{1414}{4545}+\frac{34}{153}\right):3\frac{3}{23}-\frac{3}{11}\left(2\frac{2}{3}-1,75\right)}{\left(\frac{3}{7}-0,25\right)^2:\left(\frac{3}{28}-\frac{1}{24}\right)}\)
Bài 3: Tìm x biết :
\(\frac{\left(27\frac{5}{19}-26\frac{4}{13}\right)\left(\frac{3}{4}+\frac{19}{59}-\frac{3}{118}\right)}{\left(\frac{3}{4}+x\right)\frac{27}{33}}=\frac{\frac{1}{13.16}+\frac{1}{14.17}}{\frac{1}{13.15}+\frac{1}{14.16}+\frac{1}{15.17}}\)
Bài 1:
a. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất mà số đó chia cho 5, cho 7, cho 9 có số dư theo thứ tự là 3,4,5?
b. Cho số A có bốn chữ số \(\in\left\{0;1;2;3\right\}\) được viết theo nguyên tắc : Chữ số hàng nghìn bằng số chữ số 0 có trong số A; chữ số hàng trăm bằng số chữ số 1 có trong số A; chữ số hàng chục bằng số chữ số 2 có trong số A; chữ số hàng đơn vị bằng số chữ số 3 có trong số A. Tìm số A đã cho?
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lý:
\(A=2880:\left\{\left[119-\left(13-6\right)^2\right].2-5^2.2^2\right\}\)
\(B=\frac{\frac{-2}{13}-\frac{2}{15}+\frac{2}{19}}{\frac{4}{13}+\frac{4}{15}+\frac{4}{19}}\)
\(C=\frac{2}{143}-\frac{6}{187}-\frac{4}{357}-\frac{6}{91}\)
\(D=\frac{\left(\frac{7}{15}+\frac{1414}{4545}+\frac{34}{135}\right):3\frac{3}{23}-\frac{3}{11}\left(2\frac{2}{3}-1,75\right)}{\left(\frac{3}{7}-0,25\right)^2:\left(\frac{3}{28}-\frac{1}{24}\right)}\)
Bài 3: Tìm x biết :
\(\frac{\left(27\frac{5}{19}-26\frac{4}{13}\right)\left(\frac{3}{4}+\frac{19}{59}-\frac{3}{118}\right)}{\left(\frac{3}{4}+x\right)\frac{27}{33}}=\frac{\frac{1}{13.16}+\frac{1}{14.17}}{\frac{1}{13.15}+\frac{1}{14.16}+\frac{1}{15.17}}\)
Tìm x :
a) \(\frac{1}{5\cdot8}+\frac{1}{8\cdot11}+...+\frac{1}{x\left(x+3\right)}=\frac{101}{1540}\)
b) \(\frac{1}{21}+\frac{1}{28}+\frac{1}{36}+...+\frac{2}{x\left(x+1\right)}=\frac{2}{9}\)