Bài 1: Đem một mẫu Natri vào 120g dung dịch Axit Axetic 15%. Lấy toàn bộ khí thu được đi khử Đồng Oxit (Đồng hoá trị hai) thu được 6,4g kết tủa đồng đỏ
a) Tính khối lượng Đồng Oxit
b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng
Bài 2: Cho m gam Natri Cacbonat vào 160g dung dịch Axit Axetic 15%. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn
a) Tính m và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
b) Đem toàn bộ khí thu được hấp thụ 500ml dung dịch Natri hidroxit 0,3M. Hỏi sau phản ứng thu được muối gì và khối lượng là bao nhiêu?
Bài 1 : Theo đề bài ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}nCu=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\\nCH3COOH=\dfrac{120.15}{60.100}=0,3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(Na+CH3COOH->CH3COONa+\dfrac{1}{2}H2\)
0,2mol....0,2mol.............0,2mol........................0,1mol
H2 + CuO \(-^{t0}->\) Cu + H2O
0,1mol...0,1mol......0,1mol
a) mCuO = 80.0,1 = 8(g)
b) Ta có : nH2(khử CuO) = 0,1(mol) = > nCH3COOH(pư) = 0,2(mol) => nCH3COOH(còn dư) = 0,1(mol)
nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng là : \(\left\{{}\begin{matrix}C\%CH3COOH\left(dư\right)=\dfrac{0,1.60}{0,2.23+120-0,1.2}.100\approx4,823\%\\C\%CH3COONa=\dfrac{0,2.82}{0,2.23+120-0,1.2}.100\approx13,183\%\end{matrix}\right.\)
Bài 2 : Theo đề bài ta có : nCH3COOH = \(\dfrac{160.15}{60.100}=0,4\left(mol\right)\) ; nCO2 = \(\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH :
Na2CO3 + 2CH3COOH - > 2CH3COONa + CO2\(\uparrow\) + H2O
0,1mol........0,2mol.................0,2mol..............0,1mol....0,1mol
Ta có : nCH3COOH = 2nCO2 => nCH3COOH(pư)=0,2(mol)
=> nCH3COOH(dư)=0,4-0,2=0,2(mol)
a) mNa2CO3 = 106.0,1=10,6(g)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}C\%CH3COOH\left(dư\right)=\dfrac{0,2.60}{10,6+160-0,1.44+0,1.18}.100\approx7,143\%\\C\%CH3COONa=\dfrac{0,2.82}{10,6+160-0,1.44+0,1.18}.100\approx9,76\%\end{matrix}\right.\)
bổ sung câu b)
Theo đề ta có : nNaOH = 0,5.0,3=0,15(mol)
Xét tỉ lệ T = \(\dfrac{nNaOH}{nCO2}=\dfrac{0,15}{0,1}=1,5\)
Ta có 1<T<2 => sau pư thu được 2 muối
Gọi nNaOH tham gia vào 2 Pư tạo muối lần lượt là x ,y
PTHH :
2NaOH + CO2 - > Na2CO3 + H2O
xmol.........1/2xmol....1/2xmol
NaOH + CO2 - > NaHCO3
ymol......ymol.......ymol
Ta có HPT : \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,15\\\dfrac{1}{2}x+y=0,1\end{matrix}\right.< =>x=0,1;y=0,05\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}mNa2CO3=0,05.106=5,3\left(g\right)\\mNaHCO3=0,05.84=8,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 1
2Na + 2CH3COOH -> 2CH3COONa + H2\(\uparrow\) (1)
H2 + CuO \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O (2)
a, mCH3COOH = \(\dfrac{120.15}{100}\)= 18g
nCH3COOH = \(\dfrac{18}{60}\)= 0,3 mol
Xét pt (1) nH2 = \(\dfrac{1}{2}\)nCH3COOH = 0,15 mol
Xét pt (2) nCuO = nH2 = 0,15 mol
=> mCuO = 0,15.80 = 12g
b, mCH3COONa = 0,3.82 =24,6 g
mH2 = 0,15.2 = 0,3 mol
mNa = 0,3.23 = 6,9g
C%CH3COONa = \(\dfrac{24,6}{6,9+120-0,3}\).100% = 19,4 %