chiều -> chiều tà
sáng -> sáng sớm
tối -> tối đen
nóng -> nóng nực
lạnh -> lạnh lẽo
ngoan -> ngoan ngoãn
hư -> hư hỏng
no -> no nê
lo -> lo lắng
- Chiều tối, ban chiều, xế chiều.
- Sáng mắt, sáng loá, ánh sáng.
- Tối mịt, tối thui, buổi tối.
- Nóng đầu, trời nóng, trán nóng. Nóng nực, nóng nảy.
- Trời lạnh, lạnh buốt, lạnh ngắt. Lạnh lẽo.
- Bé ngoan, đứa ngoan, cậu ngoan. Ngoan ngoãn.
- Đứa hư, bé hư, cậu hư. Hư hỏng.
- No bụng, no say. No nê.
- Lo nghĩ, lo xa, lo gần. Lo lắng.
Chẳng nghĩ đc thêm
Chiều:1) từ ghép: chiều tối
2)từ láy:chiều chiều
Sáng:1)từ ghép:sáng lạng
2)từ láy:sáng sáng
nóng:1)từ ghép: nóng lạnh
2) từ láy: nóng nảy
Lạnh:1) từ ghép: lạnh cóng
2)từ láy: lành lạnh
Ngoan:1) từ ghép: ngoan hiền
2) từ láy: ngoan ngoãn
Hư: 1)từ ghép: hư hỏng
2) từ láy:hư từ
No:1) từ ghép: no bụng
2) từ láy: no nê
Lo:1) từ ghép: lo nghĩ
2) từ láy: lo lắng