Bài 1:
Cho 1 lò xo nhẹ:
a. Treo lò xo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới treo 1 vật khối lượng 300g thì thấy lò xo giãn ra. Tính độ cứng của lò xo ?
b. Nếu lò xo quay ngược trở lại, đầu trên đặt vật nặng khối lượng 500g. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Tính chiều dài của lò xo tại vị trí cân bằng?
Bài 2
Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên sàn với lực kéo 20N có phương cùng với phương chuyển động. Sau khi đi được quãng đường 3.2m thì vật có vận tốc 4m/s.
a. Bỏ qua ma sát. Tính khối lượng của vật.
b. Nếu hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0.2 thì sau khi đi được quãng đường 4m vận tốc của vật là bao nhiêu ?
Giúp em với ạ :<
2.\(2as=v^2-v_0^2\)
a.\(2.a.3,2=4^2-0^2\)
\(\rightarrow a=2,5\frac{m}{s^2}\)
Theo dl II niu-ton
\(F=ma\rightarrow m=\frac{F}{a}=\frac{20}{2,5}=8kg\)
\(a=\frac{F-F_{ms}}{m}=\frac{F-\mu mg}{m}=\frac{20-0,2.8.10}{8}=0,5\frac{m}{s^2}\)
b.\(v^2-v_0^2=2as\)
\(\rightarrow v^2=0=2.0,5.4\rightarrow v=2\frac{m}{s}\)
1.
a, m=300g=0,3kg
Trọng lực tác dụng lên :\(P=mg=0,3.102\left(N\right)\)
Ta có : \(P=k.\Delta l\rightarrow k=\frac{P}{\Delta l}\)
b,m=500g=0,5kg; l0=20cm=0,2cm
Tại vị trí cân bằng:%
\(P=F=mg=0,5.10=5\left(N\right)\)
Ta có :\(F=k.\Delta l=k.\left(l-l_0\right)\rightarrow l=\frac{F}{k}+l_0\)
Không thay giá trị câu a
1.1. Lực đẩy Ác-si-mét:
\(F_A=d.V=10000.0,012.0,2=24\left(N\right)\)
2. Vật chịu tác dụng của trọng lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, có độ lớn cân bằng với lực đẩy Ác-si-mét
Lực đẩy Ác-si-mét có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên
3. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của vật:
\(D=\frac{m}{V}=\frac{\frac{24}{10}}{0,012.0,2}=1000\frac{kg}{M^3}\)
\(d=10D=10000\frac{N}{m^3}\)