Bài 1 :
a) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3,2g khí mêtan
b) Tính khối lượng khí CO2 tạo thành
Bài 2: Tính khối lượng khí SO2 tạo thành đốt cháy hết 1,6g bột lưu huỳnh ( 2 cách )
Bài 3: Viết các PTPƯ khi cho bột đồng, cacbon, nhôm tác dụng với oxi.
Bài 4:
a) Viết 5 phương trình là phản ứng hóa hợp
b) Viết 5 phương trình là phản ứng phân hủy
c) Viết 5 phương trình là sự oxi hóa
Giúp mình với. Cảm ơn các bạn nhiều
Bài 1:
a. CH4 + 2O2 ---> 2 H2O + CO2
0,2------------0,4--------------------0,2 (mol)
nCH4=\(\dfrac{3,2}{16}=0,2\left(mol\right)\)
=> nO2=0,2*2=0,4 (mol)=> VO2=0,4*22,4=8,96(l)
b. nCO2=0,2 (mol)
=>mCO2=0,2*44=8,8(g)
Bài 2:
S + O2 --to-> SO2
nS=1,6/32=0,05 (mol)
=> nSO2=0,05 (mol)
=>mSO2=0,05*64=3,2 (g)
Bài 3:
2Cu + O2 --to-> 2CuO;
C + O2 ---to-> CO2;
4Al + 3O2 --to-> 2Al2O3.
Bài 4:
a. C + O2 \(\rightarrow\) CO2
4 Na + O2 → 2Na2O
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
2FeO + \(\dfrac{1}{2}\) O2 → Fe2O3
CuO + Cu → Cu2O.
b.2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3\(\rightarrow\)2KCl+3O2.
CaCO3 → CaO + CO2
2Al(OH)3 \(\rightarrow\)Al2O3+3H2O
Mg(OH)2 \(\rightarrow\) MgO + H2O
c.3Mg + 2AlCl3 \(\rightarrow\)3MgCl2 + 2Al
Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
4FeS2 +11 O2\(\rightarrow\)2Fe2O3 + 8SO2
10Fe +36 HNO3\(\rightarrow\)10 Fe( NO3)3 +3 N2 +18 H2O
2KMnO4 +16 HCl \(\rightarrow\)2 KCl+ 2MnCl2+5 Cl2+8H2O
Bài 2:
Cách 1:
S + O2 \(\underrightarrow{t^o}\)SO2
nS=\(\dfrac{1,6}{32}=0,05\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta có:
nS=nSO2=0,05(mol)
mSO2=0,05.64=3,2(g)
Cách 2:
S + O2 \(\underrightarrow{t^o}\)SO2
nS=\(\dfrac{1,6}{32}=0,05\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta có:
nS=nO2=0,05(mol)
mO2=32.0,05=1,6(g)
Ta có:
mS + mO2=mSO2
=>mSO2=1,6+1,6=3,2(g)