Review

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

 b. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp câu.)

1. shouldn't/TV./You/much/watch/too

You shouldn't watch too much TV. 

(Bạn không nên xem quá nhiều TV.)

2. do/What should/healthier?/I/to/become

3. exercise./He/much/do/doesn't

4. get/a/Teens/hours/night./nine/should/sleep/of

5. of/shouldn't/candy./ You/eat/lots

Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 17:58

2. What should I do to become healthier?

(Tôi nên làm thế nào để có sức khỏe tốt?)

3. He doesn’t do much exercise.

(Anh ấy không tập luyện nhiều.)

4. Teens should get nine hours sleep of a night.

(Thanh thiếu niên nên dành 9 tiếng ngủ mỗi đêm.)

5. You shouldn’t eat lots of candy.

(Bạn không nên ăn nhiều kẹo.)


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết