a. Circle the correct words.
(Khoanh từ đúng.)
1. Can you go buy some/ much milk, please? We don't have some/ any left.
2. I eat lots of / any vegetables every day.
3. Ben doesn't do any/ a little exercise. He's very lazy.
4. My parents let me watch a little/ any TV every day.
5. You should drink lots of/ any water every day.
1. Can you go buy some/ much milk, please? We don't have some/ any left.
2. I eat lots of / any vegetables every day.
3. Ben doesn't do any/ a little exercise. He's very lazy.
4. My parents let me watch a little/ any TV every day.
5. You should drink lots of/ any water every day.
1 - some/ any | 2 - lots of | 3 - any | 4 - a little | 5 - lots of |
1. Can you go buy some milk, please? We don't have any left.
(Làm ơn đi mua sữa được không? Chúng ta không còn tí sữa nào cả.)
Giải thích: "some" dùng trong câu nhờ giúp đỡ lịch sự, "any" thường dùng trong câu phủ định.
2. I eat lots of vegetables every day.
(Tôi ăn nhiều rau mỗi ngày.)
Giải thích: lots of (nhiều) thường dùng trong câu khẳng định.
3. Ben doesn't do any exercise. He's very lazy.
(Ben không tập thể dục. Anh ấy rất lười biếng.)
Giải thích: "any" thường dùng trong câu phủ định.
4. My parents let me watch a little TV every day.
(Cha mẹ tôi cho tôi xem một chút TV mỗi ngày.)
Giải thích: a little (một chút) thường dùng trong câu khẳng định.
5. You should drink lots of water every day.
(Bạn nên uống nhiều nước mỗi ngày.)
Giải thích: lots of (nhiều) thường dùng trong câu khẳng định.