Để hòa tan hết 10,2g oxit của một kim loại M hóa trị III cần dùng vừa đủ 300g dd H2SO4 9,8% thu được dung dịch A
a) Xác định công thức oxit kim loại và tính C% muối trong dd A
b) Cô cạn dd A thu được 6,66g muối M2(SO4)3.nH2O. Xác định n
hòa tan hết 20,88 g kim loại 1 oxit kim loại bằng dd h2so4 đặc nóng thu được dd X và 3.248 lít co2 ( sản phẩm duy nhất). xác định công thức hóa học của oxit
Bài 3. Trung hòa 100 ml dung dịch KOH 0,5M bằng dung dich H2SO4 1M
a) Viết PTHH
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng.
c) Nếu trung hòa lượng KOH trên bằng dd HCl 20% thì cần bao nhiêu gam dd?
(Cho K=39, H=1, O=16, S=32, Cl=35,5)
hòa tan một kim loai R có hóa trị không đổi trong một lượng dung dịch h2so4 9,8% vừa đủ thu được dd muối nồng độ 15,14%. Xác định kim loại R
Cho 25,8g một oleum X hòa tan trong 174,2g H2O thu được dung dịch H2SO4 14,7%. Xác định công thức oleum X, tính C% khối lượng SO3 trong X
1/Hòa tan m g SO3 vào 100 ml dd H2SO4 20%D=1,14g/ml thu được H2SO4 25%.Tính m. 2/ Nếu cho 0,51 g AL2O3 tan vào lượng dd H2SO4 trên , thu được dd A .Tính C% chất có trong A. THANKS
Hòa tan 1,5 g hỗn hợp Cu, Al, Mg vào dd HCl thu được 5,6 lít khí ở đktc và phần không tan. Cho phần không tan vào H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
hòa tan hoàn toàn 11,2 gam fe vào 200 ml dd h2so4 loãng.
a) viết các pt hóa học phản ứng
b) tính thể tích khí h2 thoát ra ở đktc
c) tính nồng độ mol của dd axit đã dùng
d) tính khối lượng muối tạo thành.
1. Để trung hòa vừa đủ 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl xM, H2SO4 yM cần 300ml dung dịch NaOh 2M thu được dung dịch X .
Cô cạn X thu được 40,1g hỗn hợp muối khan. Xác định x, y
2. Cho 25,8g một ôlêum X hòa tan trong 174,2 g H2O -> dung dịch H2SO4. Xác định CTHH của ôlêum X và tính % khối lượng SO3 trong X . CT ôlêum: H2SO4. nSO3