âm hán việt | nam | quốc | sơn | hà | Nam | đế | cư |
nghĩa |
b, ghi lại các từ ghép đc tạo ra từ những tiếng trên
c, xác định nghĩa của các yêu tố Hán Việt trong các câu sau :
Câu chứ yếu tố Hán Việt | |
vua của 1 nước gọi là thiên tử | thiên : |
các bậc nho gia xưa đã từng đọc thiên kinh vạn uyển | thiên : |
trong trận đấu này, trọng tài đã thiên vị đội chủ nhà | thiên : |
d, em hãy tìm 1 số ví dụ để chứng minh : có những yếu tố hán việt có thể dùng độc lập, có những yếu tố hán việt k thể dùng độc lập
a) Nam : phương Nam
quốc : nước
sơn : núi
hà : sông
Nam : nước Nam
đế : vua
cư : ở
b) từ ghép : sơn hà , Nam đế , Nam quốc , đế cư
c) Thiên (1) Trời
Thiên (2) Nghìn
Thiên (3) Nghiêng về
d) _ Tiếng để cấu tạo từ Hán việt là yếu tố Hán việt
_ Phần lớn các yếu tố Hán việt ko dùng đc độc lập mà chỉ dùng để tạo từ ghép
_ Một số yếu tố Hán việt : hoa , quả , bút , bảng , tập , học , ... có lúc đc dùng tạo từ ghép . Có lúc đc dùng độc lập như một từ
_ Có nhiều yếu tố Hán việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau .