Các bạn lớp 6 hoặc lớp 7 nếu có bài văn tiếng anh nao can phải làm thì cứ hỏi nếu làm được mình sẽ giải cho. Mình sẽ ko:
-chép trên mạng
-dùng google dịch
Em hãy dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau :
1. It / easy / find / book / either / author / title.
2. Those / book / back / library / be / Vietnamese.
3. Your father / watch / TV / sitting room / the moment ?
4. Magazines / newspapers / be / the rack / corner / the left.
5. Our library / one / the / large / libraries / the city.
Các bạn giúp mình với, nhanh nhé !!!
Em hãy dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh những câu sau :
VD : What time / you / have breakfast ?
What time do you have breakfast ?
1. Nga / like / read books / library.
2. library / open / 7 o'clock / morning / and close / 5 o'clock / afternoon.
Giúp mình với, nhanh nhé !
Em hãy viết lại mỗi câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa câu không đổi :
VD : 1. The black car is cheaper than the red car.
The red car is more expensive than the black car.
2. There is a sink, a tub and a shower in the bathroom.
The bathroom ...................................................................
3. No one in the group is taller than Trung.
Trung ............................................................
4. Do you have a better refrigerator than this ?
Is this ..................................................................?
5. My house is the oldest house on the street.
No house ...........................................................
Các bạn giúp mình với, nhanh nhé, mình đang cần gấp !
Làm giúp mình bài còn lại với nha!
Mn giúp mình những câu còn lài với ạ !Đề bài là: Viết lại câu cho nghĩa không đổi
em hãy sử dụng các từ gợi ý để hoàn chỉnh mỗi câu sau
1.it / easy / find / book / either / author / title
2. those / book / back/ library / be / vietnamese
3. your father/ watch / tv / sitting room / the moment?
4. magazines / newpapers/ be / the rack / conner / the left.
5. our library / one / the / large / libraries / city.
giúp mình vs mai nộp oy
em hãy sử dụng các từ gợi ý để hoàn chỉnh mỗi câu sau
1.it / easy / find / book / either / author / title
2. those / book / back/ library / be / vietnamese
3. your father/ watch / tv / sitting room / the moment?
4. magazines / newpapers/ be / the rack / conner / the left.
5. our library / one / the / large / libraries / city.
giúp mình vs mai nộp oy
III. What are these places? Write the words in the spaces.
giúp mình nha mình cần gấp nội trông hôm nay.